IV B1
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

B1 Pháp

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Quá trình phát triển B1 bắt đầu năm 1921 và đi vào phục vụ trong biên chế năm 1934. Có tổng cộng 403 xe tăng đã xuất xưởng từ các nhà máy của Renault, FCM, Schneider, FAHM, và AMX. B1 đã trải qua khá nhiều đợt nâng cấp. Mặc dù cấu hình không mới, chiếc tăng này vẫn nổi danh, khét tiếng bất khả chiến bại với giáp bảo vệ rất tốt trong các cuộc giao tranh với quân Đức từ tháng 05 đến 06/1940.

Quốc gia Pháp Pháp
Cấp Cấp IV
Loại Tặng hạng Nặng Tặng hạng Nặng
Giá Bạc 185.000 Kinh nghiệm 4.200

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe

Lái xe

Nạp đạn viên

Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
III

B1

III

Renault S6Bis

III

ER 51

III

B1 APX 1

II

47 mm SA34

IV

B1 bis

IV

Renault Naeder-FIEUX

V

ER 53

III

47 mm SA35

IV

Renault BDR

IX

ER 55

IV

B1 APX 4

III

47 mm SA37

Đặc tính

Hỏa lực

50 / 50 / 62 HP Sát thương
25 / 46 / 24 mm Độ Xuyên giáp
2,30 giây Thời gian nạp đạn
26,09 viên/phút Tốc độ bắn
1.304 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,70 giây Thời gian Ngắm
0,53 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
225 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

29,23 / 33,30 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
180 mã lực Công suất Động cơ
6,16 mã lực/tấn Công suất Riêng
30 km/h Tốc độ Tối đa
26 độ/giây Tốc độ Quay
30 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

630 HP Sức Kháng cự
60 / 60 / 55 mm Giáp Thân
40 / 40 / 40 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

300 m Tầm Nhìn
290 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng