IX E 75
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

E 75 Đức

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Vào năm 1945, E 75 được coi là tăng hạng nặng tiêu chuẩn của Panzerwaffe để thay thế cho Tiger II. Tuy vậy, nó chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Quốc gia Đức Đức
Cấp Cấp IX
Loại Tặng hạng Nặng Tặng hạng Nặng
Giá Bạc 3.480.000 Kinh nghiệm 154.000
Vai trò Tăng hạng Nặng Toàn diện Tăng hạng Nặng Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VIII

E 75

VIII

Maybach HL 234 TRM P40

IX

FuG 12

VIII

E 75 Ausf. A

IX

10.5 cm Kw.K. L/68 Ausf. E

IX

E 75 verstärkteketten

IX

Maybach HL 234 TRM P45

IX

E 75 Ausf. B

X

12.8 cm Kw.K. 44 L/55 Ausf. B

Đặc tính

Hỏa lực

360 / 360 / 440 HP Sát thương
239 / 285 / 60 mm Độ Xuyên giáp
9,40 giây Thời gian nạp đạn
6,38 viên/phút Tốc độ bắn
2.298 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,20 giây Thời gian Ngắm
0,31 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
42 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

86,14 / 88 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
800 mã lực Công suất Động cơ
9,29 mã lực/tấn Công suất Riêng
40 km/h Tốc độ Tối đa
28 độ/giây Tốc độ Quay
24 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.850 HP Sức Kháng cự
160 / 120 / 120 mm Giáp Thân
260 / 140 / 80 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

390 m Tầm Nhìn
710 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng