II Type 95 Ha-Go
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Type 95 Ha-Go Nhật Bản

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Tăng hạng nhẹ của Nhật, còn biết với tên Type 95. Được phát triển từ năm 1933 đến 1935 với vai trò là xe hỗ trợ kỵ binh. Tuy nhiên, chiếc tăng này thường dùng để hộ tống bộ binh. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo bởi Mitsubishi. Nó đi vào sản xuất hàng loạt năm 1936, với tổng cộng 2378 chiếc đã được chế tạo cho đến 1943.

Quốc gia Nhật Bản Nhật Bản
Cấp Cấp II
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ
Giá Bạc 3.000 Kinh nghiệm 270

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Pháo thủ

Nạp đạn viên

Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
II

Type 95 Ha-Go

III

Mitsubishi A6120VDe

IV

Type 94 Mk. 4 Hei

II

Type 95 Ha-Go

I

37 mm Gun Type 94

II

Type 4 Ke-Nu

III

Mitsubishi A6120VDe S

II

Type 4 Ke-Nu

II

37 mm Gun Type 98

II

5.7 cm Gun Type 97

Đặc tính

Hỏa lực

45 / 45 / 60 HP Sát thương
33 / 52 / 18 mm Độ Xuyên giáp
2,50 giây Thời gian nạp đạn
24 viên/phút Tốc độ bắn
1.080 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,10 giây Thời gian Ngắm
0,46 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
240 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

7,39 / 7,40 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
120 mã lực Công suất Động cơ
16,23 mã lực/tấn Công suất Riêng
40 km/h Tốc độ Tối đa
40 độ/giây Tốc độ Quay
36 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

335 HP Sức Kháng cự
12 / 12 / 10 mm Giáp Thân
12 / 12 / 12 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

300 m Tầm Nhìn
350 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng