IX Object 430 Version II
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Object 430 Version II Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Được phát triển tại Cục Thiết Kế thuộc Nhà Máy số 73 đầu năm 1953. Từ ngày 08/03 cho tới 10/03/1953, Bộ trưởng Bộ Vận Tải và Kỹ thuật hạng Nặng đã xem xét dự án này, cùng với một phiên bản khác có cấu hình đặc trưng hơn. Tuy nhiên về sau, công tác phát triển Object 430 Version II đã bị ngừng lại.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp IX
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 3.450.000 Kinh nghiệm 150.500
Vai trò Tăng hạng Trung Bắn tỉa Tăng hạng Trung Bắn tỉa

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VIII

Object 430 Version II

IX

4TD

X

10RT-26

VIII

Object 430 Version II

IX

100 mm M-63

IX

Object 430 Version II enhanced

X

4TDF

IX

100 mm D-54U

IX

Object 430 Version II enhanced

Đặc tính

Hỏa lực

320 / 320 / 420 HP Sát thương
216 / 330 / 50 mm Độ Xuyên giáp
7,20 giây Thời gian nạp đạn
8,33 viên/phút Tốc độ bắn
2.667 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,10 giây Thời gian Ngắm
0,36 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
50 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

35,39 / 36,50 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
550 mã lực Công suất Động cơ
15,54 mã lực/tấn Công suất Riêng
55 km/h Tốc độ Tối đa
44 độ/giây Tốc độ Quay
40 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.500 HP Sức Kháng cự
80 / 60 / 40 mm Giáp Thân
160 / 100 / 50 mm Giáp Tháp pháo
8,02 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

390 m Tầm Nhìn
760 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng