VII KV-13
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

KV-13 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Sưu tập

KV-13 (Object 233) là một tăng hạng trung thử nghiệm của Liên Xô trong Thế Chiến II. Được phát triển bởi Cục Thiết kế Đặc biệt thuộc nhà máy Kirov tại Chelyabinsk từ đầu năm 1941 đến cuối năm 1942. Dự án nhằm mục đích biến KV-13 trở thành một "tăng đa nhiệm" để thay thế cả tăng hạng trung T-34 lẫn tăng hạng nặng KV. Nguyên mẫu đầu tiên được chế tạo vào mùa xuân năm 1942. Quá trình thử nghiệm cho thấy độ bền của các mô-đun khá thấp. Thêm vào đó, KV-13 cần có giáp tốt hơn và một tháp pháo mới cho kíp lái 3 người. Mặc dù những yêu cầu này đã được đáp ứng và quá trình phát triển 2 nguyên mẫu cải tiến đã bắt đầu vào tháng 12/1942, dự án tăng hạng trung KV-13 vẫn bị ngừng lại để nhường chỗ cho T-34. Về sau, người ta tận dụng hai nguyên mẫu trên trong dự án tăng hạng nặng IS-1 (đi vào sản xuất hàng loạt), được phát triển từ năm 1943.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp VII
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 1.375.500 Kinh nghiệm 0
Vai trò Tăng hạng Trung Tấn công Tăng hạng Trung Tấn công

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VI

KV-13 mod. 1942

VI

V-2K

VII

10RK

VI

KV-13 mod. 1942

V

76 mm ZiS-5

VII

KV-13 mod. 1943

VII

V-2IS

IX

12RT

VII

KV-13 mod. 1943

V

76 mm S-54

V

122 mm U-11

VI

85 mm D-5T

VII

85 mm D5T-85BM

Đặc tính

Hỏa lực

110 / 110 / 156 HP Sát thương
86 / 102 / 38 mm Độ Xuyên giáp
3,60 giây Thời gian nạp đạn
16,67 viên/phút Tốc độ bắn
1.833 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,30 giây Thời gian Ngắm
0,46 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
80 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

30,65 / 32,70 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
500 mã lực Công suất Động cơ
16,31 mã lực/tấn Công suất Riêng
50 km/h Tốc độ Tối đa
38 độ/giây Tốc độ Quay
48 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.020 HP Sức Kháng cự
120 / 85 / 85 mm Giáp Thân
85 / 85 / 85 mm Giáp Tháp pháo
10,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

340 m Tầm Nhìn
440 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.