IX T-54
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

T-54 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Nguyên mẫu đầu tiên được sản xuất vào cuối năm 1944. Sau khi thử nghiệm thành công từ 1945 đến 1947, phiên bản 1947 được lựa chọn sử dụng. 713 chiếc được chế tạo trước khi trở nên lỗi thời. Năm 1949, một mẫu mới được bắt đầu chế tạo.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp IX
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 3.450.000 Kinh nghiệm 142.000
Vai trò Tăng hạng Trung Toàn diện Tăng hạng Trung Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên

Nạp đạn viên

Liên lạc viên

VIII

T-54 mod. 1946

IX

V-2-54

VIII

9RM

VIII

T-54 mod. 1946

VII

100 mm D10T mod. 1945

IX

T-54 mod. 1949

IX

V-14

X

R-113

VII

100 mm LB-1

IX

T-54 mod. 1949

IX

100 mm D-10T2S

IX

100 mm D-54

Đặc tính

Hỏa lực

250 / 250 / 330 HP Sát thương
175 / 235 / 50 mm Độ Xuyên giáp
8,80 giây Thời gian nạp đạn
6,82 viên/phút Tốc độ bắn
1.705 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,90 giây Thời gian Ngắm
0,39 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
50 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

34 / 38,70 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
620 mã lực Công suất Động cơ
18,24 mã lực/tấn Công suất Riêng
56 km/h Tốc độ Tối đa
46 độ/giây Tốc độ Quay
48 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.550 HP Sức Kháng cự
120 / 80 / 45 mm Giáp Thân
200 / 155 / 60 mm Giáp Tháp pháo
8,02 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

390 m Tầm Nhìn
525 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng