VII T-43
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

T-43 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Một thiết kế nhằm thay thế T-34 vào mùa xuân năm 1942. T-43 đã được khuyến nghị sử dụng trong biên chế, nhưng rốt cuộc mọi công tác liên quan đến dự án đều bị ngừng lại để ưu tiên cải tiến T-34 trước. Chiếc xe này chưa bao giờ đi vào sản xuất hàng loạt.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp VII
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 1.355.000 Kinh nghiệm 53.000
Vai trò Tăng hạng Trung Toàn diện Tăng hạng Trung Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên

Nạp đạn viên

Liên lạc viên

VI

T-43

VI

V-2-34M

IV

9R

VI

T-43 mod. 1942

VI

85 mm ZiS-S-53

VII

T-43 mod. 1943

VIII

V-2-44

VIII

9RM

VII

T-43 mod. 1943

V

122 mm U-11

VIII

V-54K

VII

85 mm D5T-85BM

Đặc tính

Hỏa lực

160 / 160 / 280 HP Sát thương
126 / 167 / 43 mm Độ Xuyên giáp
5 giây Thời gian nạp đạn
12 viên/phút Tốc độ bắn
1.920 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,90 giây Thời gian Ngắm
0,42 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
60 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

33,13 / 34 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
520 mã lực Công suất Động cơ
15,70 mã lực/tấn Công suất Riêng
51 km/h Tốc độ Tối đa
36 độ/giây Tốc độ Quay
48 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.000 HP Sức Kháng cự
75 / 75 / 75 mm Giáp Thân
80 / 80 / 80 mm Giáp Tháp pháo
10,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

360 m Tầm Nhìn
325 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng