IV A25 Harry Hopkins I
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

A25 Harry Hopkins I Anh

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Premium

Quá trình phát triển phiên bản nâng cấp của Tetrarch I dưới định danh Light Tank Mk. VIII hay A25 bắt đầu năm 1941. Giáp trước và tháp pháo của nó được tăng cường, cùng với mảng thép hông tạo thành giáp nghiêng. Kích thước xe không đổi, trọng lượng chiến đấu chỉ hơn 8.5 tấn một chút. Tháng 11/1941, tên xe được đổi thành Harry Hopkins I nhằm vinh danh Harry Hopkins, cố vấn cho Tổng thống Roosevelt. Chiếc tăng không đạt khi thử nghiệm ở Trung Đông do vấn đề nhiệt và lái trên cát. Sáu xe đầu tiên chỉ được sản xuất năm 1943, đến lúc này Quân đội Anh vẫn chẳng mấy quan tâm. Tuy nhiên, khó có thể gọi dự án A25 là thất bại. Năm 1942, pháo chống tăng Alecto được phát triển dựa trên khung gầm của Harry Hopkins I. Nó chưa từng tham chiến nhưng được sử dụng cho tới tận cuối những năm 1940 ở Châu Âu và Trung Đông. Một chiếc Harry Hopkins I đã sống sót tới ngày nay và được trưng bày ở Bảo tàng Xe tăng Bovington tại Anh.

Quốc gia Anh Anh
Cấp Cấp IV
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ

Pháo thủ

Nạp đạn viên

Thành viên Tổ lái Lái xe
IV

A25 Harry Hopkins I

IV

Meadows H.O.P. Mod. HH

IX

WS No. 19 HH

IV

A25 Harry Hopkins I

IV

2-pdr Gun Mk X-B HH

Đây là một xe tăng Premium. Tăng Premium mang về nhiều bạc và kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác nữa.

Đặc tính

Hỏa lực

55 / 55 / 70 HP Sát thương
121 / 145 / 45 mm Độ Xuyên giáp
2,54 giây Thời gian nạp đạn
23,62 viên/phút Tốc độ bắn
1.299 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2 giây Thời gian Ngắm
0,40 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
140 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

8,66 / 9,50 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
200 mã lực Công suất Động cơ
23,09 mã lực/tấn Công suất Riêng
50 km/h Tốc độ Tối đa
38 độ/giây Tốc độ Quay
38 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

520 HP Sức Kháng cự
38 / 17 / 10 mm Giáp Thân
38 / 17 / 17 mm Giáp Tháp pháo
8,02 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

320 m Tầm Nhìn
570 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng