II M2
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

M2 Anh

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Sưu tập

Tăng hạng nhẹ của Mỹ. Phiên bản M2A4, sản xuất từ năm 1940 đến 1942, đã được viện trợ cho Anh Quốc theo Thỏa thuận Thuê mượn (Lend-Lease). Có tổng cộng 4 chiếc xe của phiên bản này được đưa đến Anh vào mùa thu năm 1941.

Quốc gia Anh Anh
Cấp Cấp II
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ
Giá Bạc 3.800 Kinh nghiệm 0

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Nạp đạn viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
I

M2A1

III

Guiberson T-1020-4

III

WS No. 11

I

M2A1

I

Browning MG caliber .50 HB, M2

II

M2A4

III

Continental W-670-9A

II

M2A4

II

37 mm Gun M5

Đặc tính

Hỏa lực

8 HP Sát thương
27 mm Độ Xuyên giáp
110,32 viên/phút Tốc độ bắn
883 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,70 giây Thời gian Ngắm
0,57 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
3.600 viên Cơ số Đạn
40 viên Số đạn trong băng
17,50 giây Thời gian nạp cả băng
5 viên Số đạn trong một cátxét
0,11 giây Nạp một viên trong cátxét
0,11 giây Thời gian nạp cả cátxét

Độ cơ động

11,58 / 11,70 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
245 mã lực Công suất Động cơ
21,16 mã lực/tấn Công suất Riêng
58 km/h Tốc độ Tối đa
36 độ/giây Tốc độ Quay
32 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

315 HP Sức Kháng cự
38 / 25 / 25 mm Giáp Thân
15 / 15 / 15 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

260 m Tầm Nhìn
350 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.