IV M5 Stuart
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

M5 Stuart MỸ

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Là biến thể hiện đại hơn của M3 Stuart. M5 đi vào sản xuất tháng 04/1942. Đến tháng 06/1944, có tổng cộng 8,884 xe với hai biến thể đã xuất xưởng. Chiếc tăng này được sử dụng trên tất cả các mặt trận.

Quốc gia MỸ MỸ
Cấp Cấp IV
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ
Giá Bạc 143.000 Kinh nghiệm 4.500

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
III

VVSS T16E3

IV

Twin Cadillac, Series 42

VI

SCR 508

III

M5

III

37 mm Gun M6

IV

VVSS T36E8

IV

Continental R-975-C1

IX

SCR 506

IV

37 mm Gun T16

IV

M5A1

Đặc tính

Hỏa lực

40 / 40 / 50 HP Sát thương
56 / 78 / 19 mm Độ Xuyên giáp
2,30 giây Thời gian nạp đạn
26,09 viên/phút Tốc độ bắn
1.043 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,50 giây Thời gian Ngắm
0,42 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
215 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

15,02 / 15,22 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
320 mã lực Công suất Động cơ
21,31 mã lực/tấn Công suất Riêng
64,40 km/h Tốc độ Tối đa
40 độ/giây Tốc độ Quay
44 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

495 HP Sức Kháng cự
28 / 28 / 25 mm Giáp Thân
38 / 31 / 31 mm Giáp Tháp pháo
8,02 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

340 m Tầm Nhìn
395 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng