V Matilda IV
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Matilda IV Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Premium

Mua

Một xe tăng mà Anh cung cấp cho Liên Xô theo Thỏa thuận Thuê mượn ("Lend-Lease"). Vào tháng 12/1941, một chiếc Matilda được trang bị pháo 76.2-mm ZiS-5 và súng máy DT của Xô-Viết. Kết quả, hỏa lực tương ứng trở nên mạnh hơn rất nhiều do tỷ lệ xuyên giáp cao và có thể sử dụng đạn nổ mạnh HE. Tuy nhiên, không có dữ liệu chính xác về quá trình tái vũ trang cho dòng xe này ở quy mô lớn.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp V
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Vàng 1.500

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
V

Matilda II

III

AEC3

IX

WS No. 19R

V

Matilda IV

V

76 mm F-96

Đây là một xe tăng Premium. Tăng Premium mang về nhiều bạc và kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác nữa.

Đặc tính

Hỏa lực

110 / 110 / 156 HP Sát thương
86 / 102 / 38 mm Độ Xuyên giáp
3,71 giây Thời gian nạp đạn
16,15 viên/phút Tốc độ bắn
1.777 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,71 giây Thời gian Ngắm
0,41 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
70 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

27,41 / 31 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
274 mã lực Công suất Động cơ
9,99 mã lực/tấn Công suất Riêng
25 km/h Tốc độ Tối đa
35 độ/giây Tốc độ Quay
34,13 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

800 HP Sức Kháng cự
75 / 70 / 55 mm Giáp Thân
75 / 75 / 75 mm Giáp Tháp pháo
14,04 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

350 m Tầm Nhìn
570 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.