X Lion
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Lion Italia

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Phần thưởng

Sau cuộc chiến, Italia vạch lộ trình chế tạo sản phẩm được cấp giấy phép, và đã thành công trong việc chuyên xuất xưởng Leopard 1 cũng như M60 Patton. Cùng lúc đó, quá trình phát triển xe chiến đấu của riêng mình vẫn tiếp tục, dù thiết kế chủ yếu dựa trên sáng tạo nước ngoài. Mô hình đầu tay của quốc gia này có tên "Lion". Dù tương tự Leopard 1 và Leopard 1A3, nó khác biệt khá lớn, đặc biệt là tháp pháo. Những cuộc thử nghiệm đầu tiên diễn ra năm 1977, nhưng nó rốt cuộc chưa bao giờ được sản xuất hàng loạt. Sau khi Leopard 2 tiên tiến hơn ra lò năm 1978, Lion trở nên lỗi thời. Tuy vậy, nó được coi là cột mốc quan trọng, đem lại nhiều kinh nghiệm quý giá, nghiệp vụ sâu rộng trong quá trình chế tạo những xe thiết giáp về sau.

Quốc gia Italia Italia
Cấp Cấp X
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Vai trò Tăng hạng Trung Bắn tỉa Tăng hạng Trung Bắn tỉa

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
X

Lion

X

MTU MB 838 CaM 500

X

SEM-25

X

Lion

X

105 mm OTO-M-105-51

Đây là một xe tăng phần thưởng. Tăng phần thưởng có trạng thái "Elite", mang về nhiều kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác và không cần nghiên cứu gì.

Xe này có khả năng thu về trái phiếu trong một số chế độ game nhất định.

Đặc tính

Hỏa lực

420 / 420 / 510 HP Sát thương
258 / 323 / 105 mm Độ Xuyên giáp
21 / 8 / 10 / 13 giây TG tái nạp tự động 1 viên
3.150 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,70 giây Thời gian Ngắm
0,33 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
44 viên Cơ số Đạn
4 viên Số đạn trong băng
4,50 giây Nạp một viên trong băng

Độ cơ động

43 / 45 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
830 mã lực Công suất Động cơ
19,30 mã lực/tấn Công suất Riêng
60 km/h Tốc độ Tối đa
45 độ/giây Tốc độ Quay
52 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.850 HP Sức Kháng cự
70 / 30 / 25 mm Giáp Thân
180 / 70 / 50 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

400 m Tầm Nhìn
750 m Tầm tín hiệu

Thời gian tái nạp tự động lần lượt từng viên vào băng đạn

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.