X Object 279 early
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Object 279 early Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Phần thưởng

Phiên bản ban đầu của một dự án thiết kế tăng hạng nặng có khả năng vượt địa hình tốt với sơ đồ cấu hình mới. Được phát triển trong giai đoạn 1947–1948 bởi L. S. Troyanov. Obj. 279 (e) đặc trưng với động cơ bốn-xích thấp, lắp trên các trục dọc đồng thời đóng vai trò chứa nhiên liệu, giúp giảm đáng kể xác suất bắt lửa. Những giải pháp kỹ thuật này mang lại khả năng sống sót và vượt địa hình rất tốt: Xe tăng vẫn có thể tiếp tục di chuyển dù xích bị phá hủy. Cách đặt thân xe phía trên hệ thống giảm xóc giúp cải thiện diện tích khoang chiến đấu, từ đó làm tăng cơ số đạn và cho phép lắp đặt hệ thống nạp đạn tự động nhằm đạt tốc độ bắn nhanh. Có một nguyên mẫu đủ khả năng hoạt động tác chiến đã được chế tạo vào năm 1948.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp X
Loại Tặng hạng Nặng Tặng hạng Nặng
Vai trò Tăng hạng Nặng Xuyên phá Tăng hạng Nặng Xuyên phá

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
X

Object 279 early (726)

X

V-11-NC

X

10RK-26

X

Object 279 early (726)

X

122 mm M62-T2A

Đây là một xe tăng phần thưởng. Tăng phần thưởng có trạng thái "Elite", mang về nhiều kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác và không cần nghiên cứu gì.

Xe này có khả năng thu về trái phiếu trong một số chế độ game nhất định.

Đặc tính

Hỏa lực

440 / 440 / 530 HP Sát thương
258 / 320 / 68 mm Độ Xuyên giáp
11,50 giây Thời gian nạp đạn
5,22 viên/phút Tốc độ bắn
2.296 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,30 giây Thời gian Ngắm
0,36 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
40 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

60 / 65 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
850 mã lực Công suất Động cơ
14,17 mã lực/tấn Công suất Riêng
35 km/h Tốc độ Tối đa
30 độ/giây Tốc độ Quay
28 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

2.300 HP Sức Kháng cự
185 / 120 / 90 mm Giáp Thân
330 / 140 / 90 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

400 m Tầm Nhìn
720 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng