IX Type 4 Heavy
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Type 4 Heavy Nhật Bản

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Type 4, cũng biết đến với cái tên Type 2604, là một phiên bản của siêu tăng hạng nặng O-I được phát triển trong Thế Chiến II. Thiết kế chiếc xe này chuyên dùng công phá các pháo đài và công sự của địch, cũng như để phòng thủ bờ biển.

Quốc gia Nhật Bản Nhật Bản
Cấp Cấp IX
Loại Tặng hạng Nặng Tặng hạng Nặng
Giá Bạc 3.700.000 Kinh nghiệm 177.700
Vai trò Tăng hạng Nặng Tấn công Tăng hạng Nặng Tấn công

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VIII

Type 4 Heavy

VII

2x Kawasaki Type 98 V-12 (550)

VI

Type 96 Mk. 4 Bo

IX

Type 4 Heavy

IX

12.7 cm/50 3rd Year Type

IX

Type 4 Heavy Kai

VIII

2x Kawasaki Type 98 V-12 (600)

VIII

Type 3 Otsu

X

15 cm/45 41st Year Type

X

Type 3 Ko

X

14 cm/50 3rd Year Type

Đặc tính

Hỏa lực

450 / 450 / 610 HP Sát thương
230 / 258 / 64 mm Độ Xuyên giáp
16,30 giây Thời gian nạp đạn
3,68 viên/phút Tốc độ bắn
1.656 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,30 giây Thời gian Ngắm
0,38 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
80 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

158,65 / 160 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
1.100 mã lực Công suất Động cơ
6,93 mã lực/tấn Công suất Riêng
25 km/h Tốc độ Tối đa
15 độ/giây Tốc độ Quay
17 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

2.050 HP Sức Kháng cự
250 / 140 / 150 mm Giáp Thân
250 / 200 / 200 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

390 m Tầm Nhìn
425 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng