XI leKpz Borkenkäfer
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

leKpz Borkenkäfer Đức

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Mô tả xe

leKpz Borkenkäfer là tăng hạng nhẹ với độ cơ động tốt và súng vận hành mượt, cho phép đảm nhận nhiều vai trò. Đầu trận, nó phát hiện, xử lý trinh sát của địch, sau đó dùng hỏa lực diệt số đối còn lại. Hệ thống chỉ định mục tiêu thử nghiệm cùa Borkenkäfer giúp nâng cao khả năng trinh sát vốn đã mạnh sẵn.

Tư liệu Lịch sử

Những năm 1970, Đức phát triển khung gầm phổ dụng cho tăng hạng nhẹ Bundeswehr. Một dự án trong số đó là Borkenkäfer ("bọ vỏ cây") với súng mạnh (lên đến 105 mm) và cơ động tốt. Hệ thống điều khiển hỏa lực (FCS) phức tạp với tâm ngắm kênh-đôi và hai bộ định tầm đảm bảo bắn chính xác dưới mọi thời tiết. Do FCS phức tạp, chương trình giảm xuống thành dự án PUMA (Panzer unter minimalen Aufwand—xe tăng chi phí thấp nhất) trước khi bị hủy. Khung gầm đã chế tạo nhưng cả xe chỉ tồn tại trên bản vẽ.

Quốc gia Đức Đức
Cấp Cấp XI
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ
Giá Bạc 7.400.000 Kinh nghiệm 325.000
Vai trò Tăng hạng Nhẹ Toàn diện Tăng hạng Nhẹ Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Pháo thủ

Pháo thủ

Nạp đạn viên

Laser Chốt Mục tiêu

Phát tiếp theo sẽ áp dụng một hiệu ứng dựa trên trạng thái lộ hình của địch. Bắn trúng đối phương đã bị phát hiện sẽ đánh dấu nó—lộ hình lâu hơn, ăn đòn thấm hơn. Bắn trúng kẻ thù chưa bị phát hiện: Làm nổi vị trí của nó bằng chỉ báo đặc biệt.

MỚI

NÂNG CẤP

Nâng cấp là một cơ chế độc đáo cho phương tiện Cấp XI, giúp bạn tăng cường đặc tính xe hơn nữa.

Hiển thị đặc tính khi đã nghiên cứu hết Nâng cấp

Xe này có khả năng thu về trái phiếu trong một số chế độ game nhất định.

Đặc tính

Hỏa lực

HP Sát thương Sát thương ở 50 m
mm Độ Xuyên giáp
HP/phút Sát thương mỗi Phút
viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

tấn Trọng lượng
mã lực Công suất Động cơ
mã lực/tấn Công suất Riêng
độ/giây Tốc độ Quay

Khả năng Sống sót

HP Sức Kháng cự
/ / mm Giáp Thân
/ / / / mm Giáp Tháp pháo
giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

m Tầm Nhìn
m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.