VII Jagdpanther
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Jagdpanther Đức

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Quá trình phát triển pháo chống tăng này, vốn dựa trên khung gầm của xe VK 30.02 (MAN) mới, bắt đầu vào năm 1942. Tháng 10/1943, các cuộc thử nghiệm nguyên mẫu được tiến hành. Có tổng cộng 392 chiếc đã xuất xưởng.

Quốc gia Đức Đức
Cấp Cấp VII
Loại Pháo Chống Tăng Pháo Chống Tăng
Giá Bạc 1.345.000 Kinh nghiệm 60.500
Vai trò Pháo Chống tăng Toàn diện Pháo Chống tăng Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VI

Jagdpanther

VI

Maybach HL 210 TRM P30 (JP)

IX

FuG 12

VIII

8,8 cm Pak 43 L/71 (JP)

VII

Jagdpanther verstärkteketten

VII

Maybach HL 230 TRM P30 (JP)

VIII

10,5 cm Pak L/52 (JP)

Đặc tính

Hỏa lực

240 / 240 / 295 HP Sát thương
203 / 237 / 44 mm Độ Xuyên giáp
6,10 giây Thời gian nạp đạn
9,84 viên/phút Tốc độ bắn
2.361 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2 giây Thời gian Ngắm
0,32 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
57 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

45,25 / 46 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
710 mã lực Công suất Động cơ
15,69 mã lực/tấn Công suất Riêng
55 km/h Tốc độ Tối đa
33 độ/giây Tốc độ Quay
26 độ/giây Tốc độ Quay Nòng pháo

Khả năng Sống sót

900 HP Sức Kháng cự
80 / 50 / 40 mm Giáp Thân
11,62 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

350 m Tầm Nhìn
710 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng