V KV-1 shielded
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

KV-1 shielded Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Premium

Tháng 03/1941, Nhà máy Kirov và Izhora nhận nhiệm vụ bọc thêm giáp cho xe tăng KV-1. Phiên bản hoàn chỉnh của dự thảo được xem xét vào ngày 13/05/1941, phê duyệt bản lam hôm 19/06. Mặt trước, hai bên hông thân xe và tháp pháo đều cần được gia cố. Nhà máy Kirov đã lắp ráp ba phiên bản bọc thêm giáp tính đến trước 16/06/1941, rồi tiếp tục sản xuất cho đến cuối tháng 07 năm đó.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp V
Loại Tặng hạng Nặng Tặng hạng Nặng

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
V

KV-1 shielded

VI

V-2K

III

71-TK-3

V

KV-1 shielded

IV

76 mm F-32

Đây là một xe tăng Premium. Tăng Premium mang về nhiều bạc và kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác nữa.

Đặc tính

Hỏa lực

110 / 110 / 164 HP Sát thương
120 / 150 / 38 mm Độ Xuyên giáp
4 giây Thời gian nạp đạn
15 viên/phút Tốc độ bắn
1.650 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2,50 giây Thời gian Ngắm
0,45 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
114 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

48,94 / 51 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
500 mã lực Công suất Động cơ
10,22 mã lực/tấn Công suất Riêng
30 km/h Tốc độ Tối đa
20 độ/giây Tốc độ Quay
21,88 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

950 HP Sức Kháng cự
75 / 75 / 70 mm Giáp Thân
90 / 75 / 75 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

300 m Tầm Nhìn
300 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng