V BT-42 Jatkosota HS
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

BT-42 Jatkosota HS Đức

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Xe Premium

Mô tả xe

Một tăng hạng nhẹ trang bị khẩu 114 mm ấn tượng, sát thương cao mỗi phát. Ngoài ra, nó còn sở hữu độ cơ động xuất sắc, công suất riêng tuyệt vời. Tuy nhiên, thời gian nạp đạn lâu và độ phân tán lớn không cho phép khai hỏa khi di chuyển.

Tư liệu Lịch sử

Khởi đầu là tăng hạng nhẹ BT-7 của Liên Xô, chiếc BT-42 này—còn được biết đến với tên “Christie Rynnäkkötykki”—có hình dáng mới sau khi bị quân đội Phần Lan thu giữ và tái cải biên vào năm 1941–2. Kích thước nhỏ gọn cho kíp lái gồm ba cô gái: Chỉ huy Mika, Pháo thủ/Nạp đạn viên Aki và Lái xe Mikko trong đội sensha-dō trường Jatkosota High School. Hiệu quả nhất khi chiến đấu theo giai điệu kantele sôi động của bản nhạc Säkkijärven Polkka, chiếc BT-42 này xuất sắc ở tầm gần, nơi khẩu lựu pháo lớn thực sự tỏa sáng. Thời khắc vinh quang đến vào Trận Oarai, khi hệ giảm xóc Christie của nó cho phép tiếp tục chạy mà không cần xích và anh dũng tiêu diệt một trung đội M26 Pershings từ đội Hand-Picked University Team toàn hàng tuyển.

Quốc gia Đức Đức
Cấp Cấp V
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Pháo thủ

Liên lạc viên

Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
MỚI

NÂNG CẤP

Nâng cấp là một cơ chế độc đáo cho phương tiện Cấp XI, giúp bạn tăng cường đặc tính xe hơn nữa.

Hiển thị đặc tính khi đã nghiên cứu hết Nâng cấp

Đây là một xe tăng Premium. Tăng Premium mang về nhiều bạc và kinh nghiệm hơn sau mỗi trận, đồng thời còn cung cấp hàng loạt các lợi ích khác nữa.

Đặc tính

Hỏa lực

HP Sát thương Sát thương ở 50 m
mm Độ Xuyên giáp
HP/phút Sát thương mỗi Phút
viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

tấn Trọng lượng
mã lực Công suất Động cơ
mã lực/tấn Công suất Riêng
độ/giây Tốc độ Quay

Khả năng Sống sót

HP Sức Kháng cự
/ / mm Giáp Thân
/ / / / mm Giáp Tháp pháo
giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

m Tầm Nhìn
m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.