II T-60
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

T-60 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Được phát triển vào tháng 8/1941 tại Cục Xây dựng thuộc Nhà máy Số 37 dưới sự giám sát của N. A. Astrov. T-60 đi vào phục vụ trong biên chế từ tháng 09/1941. Quá trình sản xuất hàng loạt diễn ra cho đến tháng 02/1943. Có tổng cộng 5920 chiếc đã xuất xưởng và được sử dụng trước khi chiến tranh kết thúc.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp II
Loại Tăng hạng Nhẹ Tăng hạng Nhẹ
Giá Bạc 3.300 Kinh nghiệm 270

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy

Chỉ huy

Pháo thủ

Liên lạc viên

Nạp đạn viên

Thành viên Tổ lái Lái xe
I

T-60

I

GAZ 202

III

71-TK-3

I

T-40

I

12.7 mm DShK

II

T-60 enhanced

II

ZiS-16

II

T-60

I

20 mm TNSh

III

37 mm ZiS-19

Đặc tính

Hỏa lực

8 HP Sát thương
22 mm Độ Xuyên giáp
79,16 viên/phút Tốc độ bắn
633 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,70 giây Thời gian Ngắm
0,57 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
2.000 viên Cơ số Đạn
50 viên Số đạn trong băng
33 giây Thời gian nạp cả băng
5 viên Số đạn trong một cátxét
0,10 giây Nạp một viên trong cátxét
0,10 giây Thời gian nạp cả cátxét

Độ cơ động

6,17 / 6,30 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
70 mã lực Công suất Động cơ
11,35 mã lực/tấn Công suất Riêng
45 km/h Tốc độ Tối đa
48 độ/giây Tốc độ Quay
32 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

325 HP Sức Kháng cự
35 / 15 / 25 mm Giáp Thân
15 / 15 / 15 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

280 m Tầm Nhìn
300 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng