VII A-44
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

A-44 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Dự án này do kỹ sư I.S. Ber phát triển tại Nhà máy Số 183 vào tháng 04/1941. Theo dự tính, A-44 sẽ được sản xuất với 3 phiên bản khác nhau về giáp, hỏa lực, tốc độ và tải trọng chiến đấu. Dù có kế hoạch sản xuất bản thử nghiệm vào đầu năm 1942, song dự án này đã bị ngừng lại do cuộc chiến nổ ra và buộc phải di tản.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp VII
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 1.380.000 Kinh nghiệm 56.200
Vai trò Tăng hạng Trung Tấn công Tăng hạng Trung Tấn công

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
VI

A-44

VI

V-2-34-43

VIII

9RM

VI

A-44

VI

57 mm ZiS-4-44

VII

A-44 enhanced

VI

V-5

VII

107 mm ZiS-6

VII

A-44 shielded

Đặc tính

Hỏa lực

85 / 85 / 95 HP Sát thương
146 / 189 / 29 mm Độ Xuyên giáp
2,30 giây Thời gian nạp đạn
26,09 viên/phút Tốc độ bắn
2.217 HP/phút Sát thương mỗi Phút
1,90 giây Thời gian Ngắm
0,34 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
240 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

36,02 / 37 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
580 mã lực Công suất Động cơ
16,10 mã lực/tấn Công suất Riêng
59 km/h Tốc độ Tối đa
42 độ/giây Tốc độ Quay
40 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

1.000 HP Sức Kháng cự
150 / 60 / 60 mm Giáp Thân
75 / 75 / 75 mm Giáp Tháp pháo
10,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

360 m Tầm Nhìn
525 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng