VI A-43
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

A-43 Liên Xô

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Dự án này do Cục Xây dựng thuộc Nhà máy Kharkov Komintern Locomotive Số 183 phát triển nhằm thay thế T-34. Công tác chế tạo A-43 dựa theo kết quả nghiên cứu những xe hiện đại nhất của Đức thời bấy giờ. Ủy ban mô hình thử nghiệm cũng đã tìm tòi nhiều tư liệu và đề xuất một số cải tiến nữa. Tuy nhiên, sau khi chiến tranh nổ ra, mọi công tác phát triển chiếc xe này đã bị ngừng lại.

Quốc gia Liên Xô Liên Xô
Cấp Cấp VI
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 925.000 Kinh nghiệm 29.660
Vai trò Tăng hạng Trung Toàn diện Tăng hạng Trung Toàn diện

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên
V

A-43 variant A

VI

V-2-34-43

VIII

9RM

V

A-43

IV

76 mm F-34

VI

A-43 variant B

VI

V-5

V

76 mm S-54A

V

57 mm ZiS-4

VI

A-44

Đặc tính

Hỏa lực

110 / 110 / 156 HP Sát thương
108 / 147 / 38 mm Độ Xuyên giáp
3,30 giây Thời gian nạp đạn
18,18 viên/phút Tốc độ bắn
2.000 HP/phút Sát thương mỗi Phút
2 giây Thời gian Ngắm
0,40 m Độ phân tán ở cự ly 100 m
120 viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

27 / 27 tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
580 mã lực Công suất Động cơ
21,48 mã lực/tấn Công suất Riêng
55 km/h Tốc độ Tối đa
42 độ/giây Tốc độ Quay
48 độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

780 HP Sức Kháng cự
60 / 45 / 40 mm Giáp Thân
60 / 45 / 45 mm Giáp Tháp pháo
12,03 giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

350 m Tầm Nhìn
525 m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng