9.6 Update Notes
Tiêu điểm
- Chuẩn bị 2 loại Quân Dự bị Chiến đấu trong các công sự đặc biệt và sử dụng chúng trong chế độ Pháo đài: Không kích và Pháo kích.
- Điều chỉnh số lượng những phát bắn đi vào tâm ngắm (những phát bắn đi vào chính giữa tâm ngắm sẽ giảm đi không đáng kể).
- Có thể thay đổi chuyên môn của thành viên kíp lái.
- Nâng cấp danh sách trò chuyện (chi tiết bên dưới).
- Tái cân bằng tầm nhìn của một số tăng và pháo chống tăng (chi tiết bên dưới).
Tăng
- Thêm các tăng sau để game thủ Supertest thử nghiệm:
- Т-54 (1945), tăng hạng trung Tier VIII của Liên Xô.
- M4 Improved, tăng hạng trung Tier V của Mỹ.
- M56 Scorpion, pháo chống tăng Tier VII của Mỹ.
- Pz.III Ausf.K, tăng hạng trung Tier V của Đức.
- FV4202, tăng hạng trung Tier VIII của Anh.
- Object 730, tăng hạng nặng Tier VIII của Liên Xô.
- Nâng cấp chất lượng HD của các tăng sau: Löwe, Ferdinand, Tiger P, T95, Object 704, AMX 50 B.
- Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh của các tăng: Tiger, Panther mit 8,8 cm L/71, Grant, T37, M41 Bulldog, T28 Concept, Achilles IIC.
- Sửa một số lỗi mô hình thiệt hại của các tăng: T28 concept, Stuart I, Achilles IIC, M2.
- Thêm các tăng sau vào Shop Premium: STA-2, tăng Premium hạng trung Tier VIII của Nhật và AMX Chasseur de chars, tăng Premium hạng trung Tier VIII của Pháp.
- Thêm Panther mit 8,8 cm L/71 - tăng Premium hạng trung Tier VIII của Đức vào Cửa hàng trong game.
Danh sách Điều chỉnh Đặc tính Tăng Chi tiết
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Mỹ
T95E2:
- Chi phí sửa chữa giảm 31%
M41 Walker Bulldog:
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41 tăng từ 3.8 s lên 4.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91 trên tháp pháo M41 tăng từ 3.1 s lên 3.3 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91E5 trên tháp pháo M41 tăng từ 34 s lên 38 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3.6 s lên 4.4 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3.5 s lên 4.3 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3 s lên 3.3 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91E5 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 32 s lên 36 s
T37:
- Tầm nhìn của tháp pháo T41 vị trí số 1 tăng từ 390 m lên 385 m
- Độ vỡ tâm của súng 76 mm Gun T91 tăng từ 0.36 m lên 0.38 m
T71:
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo T71 giảm 23%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo T71 giảm 23%
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo T71A1 giảm 25%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo T71A1 giảm 25%
- Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T71 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
- Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun T185 trên tháp pháo T71 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
T21:
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A1 giảm 12%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A1 giảm 12%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất cứng tăng 10%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất trung bình tăng 8%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất yếu tăng 10%
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A2 giảm 14%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A2 giảm 14%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất cứng tăng 11%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất trung bình tăng 10%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất yếu tăng 12%
- Thời gian nạp đạn của súng 75 mm Gun M3 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.8 s xuống 3.5 s
- Độ vỡ tâm của súng 75 mm Gun M3 giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M1A1 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.8 s xuống 3.3 s
- Độ vỡ tâm của súng 76 mm Gun M1A1 giảm từ 0.43 m xuống 0.41 m
- Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T21 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.3 s xuống 3.2 s
- Độ vỡ tâm của súng QF 6-pdr Mk. III gun giảm từ0.43 m xuống 0.41 m
- HP tăng từ 590 lên 600
T110E3:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
T110E4:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
T67:
- Tầm nhìn của T49 giảm từ 350 m xuống 320 m
- Tầm nhìn của T67 giảm từ 370 m xuống 340 m
M8A1:
- Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 320 m
T40:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 310 m
T82:
- Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 300 m
T29:
- Tầm nhìn của tháp pháo T123 tăng từ 330 m lên 350 m
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Liên Xô
Т-54 lightweight:
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Т-54 ltwt. trên nền đất yếu tăng 12%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo T-54 ltwt. phiên bản cải tiến trên nền đất trung bình tăng 11%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo T-54 ltwt. phiên bản cải tiến trên nền đất yếu tăng 14%
- Thời gian ngắm của súng 100 mm D-10T trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 2.9 s xuống 2.7 s
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm D-10Т trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 8.2 s xuống 7.6 s
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm D-10Т khi xoay tháp pháo giảm 33%
- Thời gian ngắm của súng 100 mm D-10T mod. 1945 trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 2.3 s xuống 2.2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm D-10Т mod 1945 trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 8 s xuống 7.5 s
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm D-10Т mod. 1945 khi xoay tháp pháo giảm 33%
- HP tăng từ 1,200 lên 1,250
МТ-25:
- Thời gian ngắm của súng 45 mm 20K gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.3 s xuống 2.2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 45 mm 20K 45 mm 20K gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
- Độ vỡ tâm của súng 45 mm 20K giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
- Thời gian nạp đạn của súng 45 mm ВТ-43 gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 37 mm Automatic SH-37 trên tháp pháo Т-34М mod. 1941 giảm từ 45.7 s xuống 40 s
- Thời gian ngắm của súng 45 mm 20K trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
- Thời gian nạp đạn của súng 45 mm 20K trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
- Độ vỡ tâm của súng 45 mm 20K giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
- Thời gian nạp đạn của súng 45 mm ВТ-43 gun trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
- Thời gian ngắm của súng 57 mm ZiS-4 gun trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
- Thời gian nạp đạn của súng 57 mm ZiS-4 trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.7 s xuống 2.4 s
Object 263:
- Tầm nhìn giảm từ 410 m xuống 390 m
Object 268:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 370 m
Object 704:
- Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 360 m
ISU-152:
- Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 350 m
SU-85B:
- Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 310 m
SU-76:
- Tầm nhìn giảm từ 350 m xuống 290 m
Т-34:
- Tầm nhìn của tháp pháo Т-34 mod. 1940 tăng từ 240 m lên 320 m
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Trung Quốc
59-16:
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo 131 giảm 10%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo 131 giảm 10%
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo 131 mẫu số 2 giảm 11%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo 131 mẫu số 2 giảm 11%
- Thời gian nạp đạn của súng 57 mm 55-57FG trên tháp pháo 131 giảm từ 3 s xuống 2.9 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76T trên tháp pháo 131 giảm từ 3.7 s xuống 3.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 57 mm 55-57FG trên tháp pháo 131-1 giảm từ 2.8 s xuống 2.6 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76T trên tháp pháo 131-1 giảm từ 3.4 s xuống 3.2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp) trên tháp pháo 131-1 giảm từ 10 s lên 9 s
- HP khi lắp tháp pháo 131 tăng từ 530 lên 550
- HP khi lắp tháp pháo 131-1 tăng từ 580 lên 590
WZ-132:
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131-1 giảm 12%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131-1 giảm 12%
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-132 giảm 14%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-132 giảm 14%
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 9.1 s xuống 8.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85TG trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- Thời gian ngắm của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 2.7 s xuống 2.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 8.9 s xuống 8.3 s
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T khi xoay tháp pháo giảm 14%
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T giảm từ 0.39 m xuống 0.38 m
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 60-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 8.5 s xuống 7.9 s
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm 60-100T khi xoay tháp pháo giảm 14%
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 5.5 s xuống 5.4 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85TG trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 5.5 s xuống 5.4 s
- HP khi lắp tháp pháo WZ-131-1 tăng từ 950 lên 1000
- HP khi lắp tháp pháo WZ-132 tăng từ 1050 lên 1150
WZ-131:
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131 giảm 11%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131 giảm 11%
- Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131 mẫu số 2 giảm 12%
- Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131 mẫu số 2 giảm 12%
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp đạn) trên tháp pháo 132A giảm từ 8.7 s xuống 8.2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 56-85JT trên tháp pháo 132A giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- Độ vỡ tâm của súng 85 mm 56-85JT giảm từ 0.38 m xuống 0.37 m
- Thời gian ngắm của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo 132B giảm từ 2.9 s xuống 2.7 s
- Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo 132B giảm từ 9.3 s xuống 8.7 s
- Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T giảm từ 0.39 m xuống 0.38 m
- Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp đạn) trên tháp pháo 132B giảm từ 8.7 s xuống 8.2 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 56-85JT trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- Độ vỡ tâm của súng 85 mm 56-85JT giảm từ 0.38 m xuống 0.37 m
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 62-85T trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
- HP khi lắp tháp pháo 132A tăng từ 800 lên 820
- HP khi lắp tháp pháo 132B tăng từ 880 lên 900
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Pháp
AMX 50 Foch (155):
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 380 m
AMX 50 Foch:
- Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 380 m
S35 CA:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 340 m
Renault UE 57:
- Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
Renault FT AC:
- Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
ARL 44:
- Tầm nhìn của tháp pháo FCM F1 tăng từ 320 m lên 340 m
- Tầm nhìn của tháp pháo ARL 44 tăng từ 330 m lên 350 m
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Đức
Waffentrager auf E 100:
- Tầm nhìn giảm từ 420 m xuống 380 m
Rhm.-Borsig Waffentrager:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 360 m
Waffentrager auf Pz. IV:
- Tầm nhìn giảm từ 410 m xuống 370 m
Pz.Sfl. IVc:
- Tầm nhìn giảm từ 380 m xuống 340 m
Aufklarungspanzer Panther:
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Aufkl. Panther trên nền đất yếu tăng 10%
- Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Aufkl. Panther verstarkteketten trên nền đất yếu tăng 11%
- Tầm nhìn của tháp pháo VK 28.01 Ausf. C tăng từ 390 m xuống 400 m
- Độ vỡ tâm của súng 10,5 cm Kw.K. L/28 khi xoay tháp pháo giảm 17%
- Thời gian nạp đạn của súng 7,5/5,5 cm Waffe 0725 trên tháp pháo VK 28.01 Ausf. C giảm từ 3.4 s xuống 3.3 s
- Độ vỡ tâm của súng 7,5/5,5 cm Waffe 0725 khi xoay tháp pháo giảm 17%
Jagdpanzer E 100:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
Nashorn:
- Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 360 m
Jagdpanther II:
- Tầm nhìn giảm từ 380 m xuống 360 m
Marder 38T:
- Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
Sturer Emil:
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 370 m
Marder II:
- Tầm nhìn giảm từ 350 m xuống 310 m
Jagdpanther:
- Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 350 m
Panzerjager I:
- Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
Điều chỉnh Đặc tính Tăng Anh
FV215b (183):
- Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
Alecto:
- Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 330 m
Universal Carrier 2-pdr:
- Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
Valentine AT:
- Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
Bản đồ
- Sửa một số địa hình gập ghềnh trên bản đồ Steppes, Prokhorovka và Redshire.
- Cải thiện gameplay trên bản đồ Mines.
- Xóa bản đồ Dragon Ridge khỏi game.
- Thêm một số bản đồ vào chế độ Đấu đội: Lakeville, Mines và Sand River.
- Nâng cấp gameplay cho chế độ Đấu đội trên bản đồ Himmelsdorf.
- Thay đổi một số loại rào chắn trong bản đồ Stalingrad.
- Nâng cấp hiệu suất bản đồ Redshire.
- Thêm hiệu ứng pháo tự hành khởi động trong thời gian đếm ngược trước khi bắt đầu trận đánh trên các bản đồ: Malinovka, Abbey, Kharkov, Fiery Salient, Stalingrad.
- Nâng cấp hiệu ứng trên bản đồ Steppes, Mountain Pass và Sand River.
- Sửa lỗi không thể ẩn náu trong một số bụi cây ở bản đồ Prokhorovka.
- Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh và thiệt hại của một số vật thể môi trường.
Hệ thống, Đồ họa và Tối đa hóa
- Tối đa hóa hiển thị các hiệu ứng đặc biệt.
- Sửa lỗi tán lá trong suốt rung rinh.
- Sửa lỗi hình ảnh hiển thị lâu và không ổn định trên bộ cài.
- Sửa lỗi chụp ảnh màn hình khi ấn nút PrintScreen hoặc Alt+PrintScreen khi thu nhỏ màn hình WoT.
- Giảm tối đa dung lượng bộ nhớ bị chiếm khi vào trận.
- Sửa một số lỗi khiến bộ cài bị đơ hoặc chạy không thành công.
Giao diện và Điều chỉnh khác
- Nâng cấp giao diện đổi vàng và đổi exp.
- Sửa lại phần mô tả của thành tựu Tank Sniper.
- Thay đổi chữ khắc “Gardes courageux” thành “Coeurs vaillants”.
- Thêm quyền hạn quản lý cho Executive Commander của Pháo đài.
- Sửa một số lỗi giao diện và gameplay của Pháo đài.
- Sửa một số lỗi giao diện cá nhân của nhiệm vụ cá nhân.
- Sửa một số lỗi chức năng của voice chat.
- Sửa lỗi trao thương huân chương Naydin.
- Sửa lỗi cộng điểm cho tăng đã bị tiêu diệt nếu tăng địch bị chìm sau khi xích đã bị phá hủy.
- Sửa lỗi vector tầm nhìn hiển thị thay vì góc đạn bắn trên bản đồ mini của pháo tự hành dù chức năng đó đã bị tắt.
- Sửa lỗi góc đạn bắn trên bản đồ mini của pháo tự hành giới hạn góc xoay thân.
- Sửa lỗi hiển thị điểm mà tăng bị phát hiện lần cuối thay vì ký hiệu đánh dấu tăng.
- Sửa lỗi thông báo âm thanh "That was close" bị lặp lại khi tăng bị thiệt hại.
- Sửa lỗi không thể quay về Ga-ra khi click vào Chọn tăng trong Ga-ra.
- Sửa lỗi tăng bị “giật” khi xem lại replay trận đánh
- Sửa một số lỗi khác liên quan đến replay trận đánh.
- thay đổi Danh sách Trò chuyên:
- Thay đổi cấu trúc danh sách liên lạc (thêm các mục, nhóm liên lạc, thiết lập).
- Đưa vào game mối quan hệ 2 chiều giữa các game thủ bằng cách cho phép game thủ gửi lời mời kết bạn.
- Cho phép lập/sửa/xóa nhóm tùy chỉnh trong Danh sách liên lạc.
- Cho phép tìm một liên lạc trong Danh sách liên lạc. (Chú ý: hiệu quả với những game thủ lưu giữ nhiều liên lạc trong Danh sách liên lạc).
- Cho phép sắp xếp thứ tự liên lạc trong Danh sách liên lạc bằng chức năng Kéo&Thả.
- Thêm trạng thái hoạt động trong bộ cài game: trong trận đánh/trong ga-ra. Bạn bè trong Danh sách liên lạc sẽ đọc được các trạng thái này.
- Sắp xếp các hoạt động trong bảng context.
- Sửa đổi miêu tả trong bảng context.
- Tùy theo mối quan hệ giữa game thủ và tùy theo giao diện mà game thủ có thể lựa chọn các hoạt động đa dạng khác nhau.
- Thay đổi giao diện lời mời trong cửa sổ Đơn vị Chiến thuật.