"Huân chương Pool"
Tiêu diệt các xe địch:
10-13 — Chế độ Cơ bản, Xung kích, Đôi công.
13-20 — Chế độ Đại Chiến.
• Sử dụng xe cấp V hoặc cao hơn.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Lafayette G. Pool được công nhận là chỉ huy thiết giáp số một của Mỹ, người đã tiêu diệt tổng cộng 258 xe bọc thép và các phương tiện quân sự.
"Huân chương Kolobanov"
Một mình chống lại ít nhất 5 xe địch và giành chiến thắng.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Zinoviy Kolobanov là một chỉ huy tăng-thiết giáp xuất sắc của Xô-Viết. Ông đã tiêu diệt 22 tăng Đức, 2 khẩu pháo và 2 xe bọc thép bằng chiếc KV-1 của mình trong trận chiến ngày 19/08/1941.
"Huân chương Nicholls"
Phá hủy ít nhất 4 xe tăng hoặc pháo chống tăng của địch trong một trận đấu bằng 1 tăng hạng trung.
• Xe địch phải hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Alfred Nicholls là pháo thủ xe tăng người Anh. Trong trận chiến Al Alamein ông đã tiêu diệt 14 phương tiện địch.
"Small Army"
Trong một Trung đội, tiêu diệt tổng cộng tối thiểu 20 xe địch.
• Được trao tặng cho Trung đội tiêu diệt nhiều xe địch nhất.
• Nếu hai hoặc nhiều Trung đội tiêu diệt cùng một số lượng xe địch (ít nhất 20), danh hiệu được trao cho Trung đội nào thu về nhiều XP nhất.
• Mọi thành viên Trung đội đều sẽ nhận được danh hiệu này.
• Chỉ có thể đạt được trong chế độ Chiến tuyến.
"Huân chương Billotte"
Tiêu diệt tối thiểu 2 xe địch trong khi bị hư hại 5 mô-đun khác nhau hoặc thành viên kíp lái bị thương và mất hơn 80% sức kháng cự (số HP).
• Sống sót và giành chiến thắng trong trận chiến.
• Số xe địch bị phá hủy chỉ được tính sau khi đã nhận đủ số thiệt hại nêu trên.
• Chỉ đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Pierre Billotte là Đại úy Lục quân Pháp. Ông đã tiêu diệt 2 Pz.Kpfw. IV, 11 Pz.Kpfw. III và 2 ụ súng bằng chiếc Char B1 bis của mình vào ngày 16/05/1940.
"Huân chương Naydin"
Tiêu diệt toàn bộ tăng hạng nhẹ của địch (ít nhất 3) trong một trận đấu.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Trung sỹ Grigoriy Naydin là một chỉ huy tăng BT-7. Vào ngày 25/06/1941, gần thị trấn Rudishkyay (Lithuania), ông đã tiêu diệt một đội hình thiết giáp Wehrmacht gồm 15 xe và 10 pháo của Tập đoàn Cơ giới Thứ 19. Naydin đã thành công trong việc ngăn chặn đà tiến quân của Đức trong hai ngày, tạo điều kiện đủ để tổ chức phòng ngự quanh Vilnius. Vì chiến công này, Naydin được phong tặng danh hiệu Anh hùng Liên bang Xô Viết.
"Huân chương Dumitru"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một tăng hoặc pháo chống tăng.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Ion S. Dumitru là thiên tài thiết giáp người Rumani. Ông đã tham gia Thế chiến thứ II vỏn vẹn 25 ngày, trong đó 5 ngày ở phe Đức, và, sau khi Rumani đổi phe, ông chống lại người Đức trong 20 ngày còn lại. Vào ngày 26-3-1945, Dumitru đã góp công tiêu diệt 6 pháo chống tăng và thu giữ một khẩu lựu pháo 150 mm của địch.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: II
Số trận: 9 (0,03%)
Cấp độ Master: 2
Thắng lợi: 55,56%
Cấp Xe: III
Số trận: 18 (0,07%)
Cấp độ Master: 2
Thắng lợi: 66,67%
Cấp Xe: IV
Số trận: 35 (0,13%)
Cấp độ Master: 2
Thắng lợi: 68,57%
Cấp Xe: V
Số trận: 73 (0,26%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 54,79%
Cấp Xe: VI
Số trận: 631 (2,27%)
Cấp độ Master: 14
Thắng lợi: 59,75%
Cấp Xe: VII
Số trận: 418 (1,50%)
Cấp độ Master: 13
Thắng lợi: 61,24%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 11.664 (41,98%)
Cấp độ Master: 59
Thắng lợi: 57,71%
Cấp Xe: IX
Số trận: 2.863 (10,30%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 58,23%
Cấp Xe: X
Số trận: 12.075 (43,46%)
Cấp độ Master: 39
Thắng lợi: 56,68%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 3.820 (13,75%)
Cấp độ Master: 28
Thắng lợi: 57,36%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 5.642 (20,31%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 58,10%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 1.468 (5,28%)
Cấp độ Master: 20
Thắng lợi: 58,58%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 1.783 (6,42%)
Cấp độ Master: 7
Thắng lợi: 59,11%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 3.731 (13,43%)
Cấp độ Master: 16
Thắng lợi: 57,17%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 3.488 (12,55%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 56,88%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 490 (1,76%)
Cấp độ Master: 5
Thắng lợi: 57,14%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 1.837 (6,61%)
Cấp độ Master: 8
Thắng lợi: 59,61%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 551 (1,98%)
Cấp độ Master: 10
Thắng lợi: 57,17%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 1.365 (4,91%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 57,95%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 3.611 (13,00%)
Cấp độ Master: 13
Thắng lợi: 54,69%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 2.360 (8,49%)
Cấp độ Master: 18
Thắng lợi: 58,09%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 10.999 (39,59%)
Cấp độ Master: 60
Thắng lợi: 57,09%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 9.301 (33,47%)
Cấp độ Master: 52
Thắng lợi: 57,71%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 4.449 (16,01%)
Cấp độ Master: 26
Thắng lợi: 58,06%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 677 (2,44%)
Cấp độ Master: 5
Thắng lợi: 52,44%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed