"Top Gun"
Tiêu diệt các xe địch:
6 và nhiều hơn — Chế độ Cơ bản, Xung kích, Đôi công.
8 và nhiều hơn — Chế độ Đại Chiến.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Huân chương Naydin"
Tiêu diệt toàn bộ tăng hạng nhẹ của địch (ít nhất 3) trong một trận đấu.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Trung sỹ Grigoriy Naydin là một chỉ huy tăng BT-7. Vào ngày 25/06/1941, gần thị trấn Rudishkyay (Lithuania), ông đã tiêu diệt một đội hình thiết giáp Wehrmacht gồm 15 xe và 10 pháo của Tập đoàn Cơ giới Thứ 19. Naydin đã thành công trong việc ngăn chặn đà tiến quân của Đức trong hai ngày, tạo điều kiện đủ để tổ chức phòng ngự quanh Vilnius. Vì chiến công này, Naydin được phong tặng danh hiệu Anh hùng Liên bang Xô Viết.
"Huân chương Burda"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một xe tăng hoặc pháo chống tăng.
• Phải bắn hạ xe địch cao hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Lực lượng Quân bảo Alexander Burda, Anh hùng Liên bang Xô Viết, là một chỉ huy thiết giáp tài ba. Vào ngày 04/10/1941, ông đã tổ chức phục kích và phá hủy một đội hình xe bọc thép của địch, gồm 10 tăng hạng trung và hạng nhẹ, 2 xe tải trang bị pháo chống tăng, 5 xe bộ binh.
"Huân chương Gore"
Sử dụng 1 Pháo Tự hành và gây ra lượng thiệt hại lớn hơn 8 lần so với sức kháng cự (số HP) của xe bạn.
• Thiệt hại gây ra phải đạt ít nhất 2000 HP
• Người chơi không được phá hủy bất kỳ xe đồng minh nào.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá người Anh Adrian Clements Gore đã chỉ huy 1 đơn vị chiến đấu để phòng thủ Hẻm núi Kasserine, Tunisia, vào ngày 20/02/1943. Lực lượng của ông, lập thành từ 1 trung đoàn xe tăng, 1 đại đội bộ binh và 1 khẩu đội pháo hỗ trợ bộ binh, đã chống trả quyết liệt trước Quân đoàn Wehrmacht Châu Phi (Africa Korps), bao gồm 5 tiểu đoàn bộ binh và 1 tiểu đoàn tăng thiết giáp. Đức đã mất 11 xe tăng trong trận chiến này.
"Huân chương Yoshio Tamada"
Điều khiển một tăng hạng nhẹ và phá hủy ít nhất 2 Pháo Tự hành của địch trong 1 trận đánh.
• Sống sót sau trận chiến.
• Xe địch bị phá hủy phải hơn xe tăng của người chơi ít nhất 1 cấp.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Yoshio Tamada là Tổng Tư lệnh Trung đoàn Thiết giáp Số 4 thuộc Đạo quân Quan Đông. Trong đêm trận chiến Khalkhyn Gol vào ngày 2–3 tháng 07/1939, ông đã tiêu diệt 4 ổ lựu pháo 122 mm, nhiều khẩu 107 mm, pháo dã chiến 76.2 mm, 10 xe bọc thép, 2 xe thiết giáp có xích, 7 pháo chống tăng, 5 súng cối, và 20 xe tải của đối phương.
"Huân chương Halonen"
Điều khiển một pháo chống tăng và phá hủy ít nhất 2 xe tăng hoặc pháo chống tăng của địch trong 1 trận đánh.
• Xe địch phải hơn pháo chống tăng của người chơi ít nhất 2 cấp.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Erkki Halonen, trung sĩ Quân đội Phần Lan, là một trong những chỉ huy thiết giáp tài ba nhất. Ông đã tiêu diệt ba xe tăng T-34, hai KV-1 và hai ISU-152 bằng chiếc StuG III của mình trong các trận đánh diễn ra vào tháng 06 và 07/1944.
"Huân chương Orlik"
Điều khiển một tăng hạng nhẹ và phá hủy ít nhất 2 xe tăng hoặc pháo chống tăng địch trong 1 trận đánh.
• Xe địch phải hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Roman Edmund Orlik, trung sĩ Quân đội Ba Lan, là một chỉ huy thiết giáp hàng đầu với thành tích tiêu diệt 13 xe tăng Đức bằng chiếc tăng siêu nhỏ TKS hạng nhẹ của mình vào tháng 09/1939.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: II
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: III
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: IV
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: V
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VI
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VII
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: IX
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: X
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed