"Lucky"
Chứng kiến một xe địch bị bắn trúng và bị phá hủy bởi người chơi khác trong chính phe đối phương. Bạn phải đứng cách xe đó 10 mét hoặc gần hơn vào thời điểm nó phát nổ.
• Cũng được trao tặng nếu bạn đứng gần hơn 10 m so với xe đối phương tại thời điểm nó bị phá hủy do Pháo Kích hoặc Không Kích, được gọi bởi người chơi khác bên phe địch, trong chế độ Pháo đài: Giao chiến.
• Chỉ có thể đạt được trong các trận Tranh chấp và Cướp Thành.
"Raider"
Không để bị phát hiện trong suốt trận đấu và là người duy nhất chiếm đóng căn cứ của địch.
• Danh hiệu này được trao tặng khi chiếm căn cứ thành công.
• Không được ra khỏi vòng tròn căn cứ khi đang chiếm cứ điểm của địch.
• Danh hiệu vẫn được trao ngay cả khi xe tình cờ bị trúng đạn hay bị hư hại.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Huân chương Fadin"
Phá hủy chiếc tăng cuối cùng của địch bằng viên đạn cuối cùng.
• Vẫn tính ngay cả khi xe địch bị chết do đám cháy gây ra bởi viên đạn cuối cùng còn lại.
• Trao tặng cho việc tiêu diệt xe địch cuối cùng với viên đạn cuối cùng của súng máy hay súng nạp đạn tự động.
• Chỉ nhận được trong các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Anh hùng Liên bang Xô Viết Alexander Fadin là một chỉ huy xe tăng T-34. Được hỗ trợ bởi một trung đội bộ binh, Fadin đã chiếm trọn ngôi làng Dashukovka (Ukraine) và giữ vững trong 5 giờ chỉ với 1 chiếc xe tăng. Ông đã tiêu diệt 1 xe tăng, 1 pháo tự hành, 18 ụ súng máy cùng hơn 50 binh lính và sĩ quan địch. Ngoài ra, kíp lái của ông còn bắn hạ một máy bay đối phương.
"Huân chương Pool"
Tiêu diệt các xe địch:
10-13 — Chế độ Cơ bản, Xung kích, Đôi công.
13-20 — Chế độ Đại Chiến.
• Sử dụng xe cấp V hoặc cao hơn.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Lafayette G. Pool được công nhận là chỉ huy thiết giáp số một của Mỹ, người đã tiêu diệt tổng cộng 258 xe bọc thép và các phương tiện quân sự.
"Huân chương Carius" Hạng I
Trao tặng dựa trên số xe địch đã tiêu diệt được.
Tư liệu Lịch sử:
Otto Carius là một trong những chỉ huy thiết giáp tài ba và thành công nhất Thế Chiến thứ II. Trong suốt sự nghiệp ấn tượng của mình, ông đã nắm quyền điều khiển Pz.Kpfw. 38(t), Pz.Kpfw. VI Tiger và pháo chống tăng Jagdtiger.
"Trickshot"
Chiến thắng một trận đánh trong sự kiện "Vùng Tối Mặt Trăng".
• Được trao tặng cho mọi thành viên phe thắng trận trong sự kiện đặc biệt.
• Chỉ có thể nhận được một danh hiệu cho tất cả các trận đã tham chiến.
"Battle Buddy"
Không gây ra bất kỳ thiệt hại nào cho đồng đội trong 50 trận.
• Không tính các phát bắn trúng mô-đun nhưng không gây thiệt hại.
• Không tính các phát bắn nảy đạn và không xuyên.
• Chuỗi sẽ bị ngắt bởi bất cứ hành động nào làm hư hại xe đồng đội.
• Chuỗi sẽ được tiếp tục khi sử dụng bất kỳ xe nào.
• Đã chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
• Không còn được trao tặng sau Bản Cập nhật 1.6.1.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: II
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: III
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: IV
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: V
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VI
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VII
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: IX
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Cấp Xe: X
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed