"Huân chương Pascucci"
Phá hủy 2 Pháo Tự hành của địch trong 1 trận đánh.
• Điều khiển một tăng hoặc pháo chống tăng.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Thiếu Úy Luigi Arbib Pascucci là chỉ huy tăng người Ý trong Thế Chiến thứ II. Ông chiến đấu cùng Sư đoàn Tăng Ariete tại Bắc Phi. Pascucci đã tham dự Trận El Alamein Lần 2, nơi ông hy sinh thân mình, liều lĩnh tấn công trực diện, mở đường máu cho đồng đội thoát khỏi vòng vây của địch.
"Huân chương Dumitru"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một tăng hoặc pháo chống tăng.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Ion S. Dumitru là thiên tài thiết giáp người Rumani. Ông đã tham gia Thế chiến thứ II vỏn vẹn 25 ngày, trong đó 5 ngày ở phe Đức, và, sau khi Rumani đổi phe, ông chống lại người Đức trong 20 ngày còn lại. Vào ngày 26-3-1945, Dumitru đã góp công tiêu diệt 6 pháo chống tăng và thu giữ một khẩu lựu pháo 150 mm của địch.
"Huân chương Yoshio Tamada"
Điều khiển một tăng hạng nhẹ và phá hủy ít nhất 2 Pháo Tự hành của địch trong 1 trận đánh.
• Sống sót sau trận chiến.
• Xe địch bị phá hủy phải hơn xe tăng của người chơi ít nhất 1 cấp.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Yoshio Tamada là Tổng Tư lệnh Trung đoàn Thiết giáp Số 4 thuộc Đạo quân Quan Đông. Trong đêm trận chiến Khalkhyn Gol vào ngày 2–3 tháng 07/1939, ông đã tiêu diệt 4 ổ lựu pháo 122 mm, nhiều khẩu 107 mm, pháo dã chiến 76.2 mm, 10 xe bọc thép, 2 xe thiết giáp có xích, 7 pháo chống tăng, 5 súng cối, và 20 xe tải của đối phương.
"Huân chương Burda"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một xe tăng hoặc pháo chống tăng.
• Phải bắn hạ xe địch cao hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Lực lượng Quân bảo Alexander Burda, Anh hùng Liên bang Xô Viết, là một chỉ huy thiết giáp tài ba. Vào ngày 04/10/1941, ông đã tổ chức phục kích và phá hủy một đội hình xe bọc thép của địch, gồm 10 tăng hạng trung và hạng nhẹ, 2 xe tải trang bị pháo chống tăng, 5 xe bộ binh.
"For Counter-Battery Fire"
Sử dụng 1 Pháo Tự hành và tiêu diệt tất cả Pháo Tự hành của địch (ít nhất 2) trong 1 trận đánh.
• Người chơi không được phá hủy bất kỳ xe đồng minh nào.
• Chỉ đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Huân chương Kolobanov"
Một mình chống lại ít nhất 5 xe địch và giành chiến thắng.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Zinoviy Kolobanov là một chỉ huy tăng-thiết giáp xuất sắc của Xô-Viết. Ông đã tiêu diệt 22 tăng Đức, 2 khẩu pháo và 2 xe bọc thép bằng chiếc KV-1 của mình trong trận chiến ngày 19/08/1941.
Replay Hay Nhất trong Tuần
Hãy để tên tuổi của bạn được vinh danh trong sê-ri "Replay Hay Nhất trong Tuần".
• Không có bất kì giới hạn nào cả.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 43 (0,06%)
Cấp độ Master: 3
Thắng lợi: 48,84%
Cấp Xe: II
Số trận: 239 (0,31%)
Cấp độ Master: 10
Thắng lợi: 50,63%
Cấp Xe: III
Số trận: 1.073 (1,39%)
Cấp độ Master: 13
Thắng lợi: 53,96%
Cấp Xe: IV
Số trận: 375 (0,49%)
Cấp độ Master: 7
Thắng lợi: 49,33%
Cấp Xe: V
Số trận: 5.839 (7,59%)
Cấp độ Master: 19
Thắng lợi: 54,84%
Cấp Xe: VI
Số trận: 7.336 (9,53%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 58,03%
Cấp Xe: VII
Số trận: 10.895 (14,15%)
Cấp độ Master: 15
Thắng lợi: 59,62%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 28.326 (36,80%)
Cấp độ Master: 39
Thắng lợi: 59,28%
Cấp Xe: IX
Số trận: 12.639 (16,42%)
Cấp độ Master: 20
Thắng lợi: 58,00%
Cấp Xe: X
Số trận: 10.206 (13,26%)
Cấp độ Master: 12
Thắng lợi: 55,70%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 15.746 (20,46%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 60,46%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 11.790 (15,32%)
Cấp độ Master: 22
Thắng lợi: 59,43%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 30.665 (39,84%)
Cấp độ Master: 48
Thắng lợi: 55,26%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 2.336 (3,03%)
Cấp độ Master: 5
Thắng lợi: 58,78%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 6.249 (8,12%)
Cấp độ Master: 18
Thắng lợi: 64,06%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 1.833 (2,38%)
Cấp độ Master: 11
Thắng lợi: 59,03%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 2.561 (3,33%)
Cấp độ Master: 11
Thắng lợi: 51,46%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 2.127 (2,76%)
Cấp độ Master: 9
Thắng lợi: 59,76%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 486 (0,63%)
Cấp độ Master: 5
Thắng lợi: 60,49%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 1.498 (1,95%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 58,74%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 1.680 (2,18%)
Cấp độ Master: 3
Thắng lợi: 58,10%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 18.277 (23,75%)
Cấp độ Master: 45
Thắng lợi: 56,86%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 27.088 (35,19%)
Cấp độ Master: 60
Thắng lợi: 59,75%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 11.032 (14,33%)
Cấp độ Master: 30
Thắng lợi: 56,86%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 16.407 (21,32%)
Cấp độ Master: 21
Thắng lợi: 59,15%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 4.167 (5,41%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 50,71%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed