"Huân chương Yoshio Tamada"
Điều khiển một tăng hạng nhẹ và phá hủy ít nhất 2 Pháo Tự hành của địch trong 1 trận đánh.
• Sống sót sau trận chiến.
• Xe địch bị phá hủy phải hơn xe tăng của người chơi ít nhất 1 cấp.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Yoshio Tamada là Tổng Tư lệnh Trung đoàn Thiết giáp Số 4 thuộc Đạo quân Quan Đông. Trong đêm trận chiến Khalkhyn Gol vào ngày 2–3 tháng 07/1939, ông đã tiêu diệt 4 ổ lựu pháo 122 mm, nhiều khẩu 107 mm, pháo dã chiến 76.2 mm, 10 xe bọc thép, 2 xe thiết giáp có xích, 7 pháo chống tăng, 5 súng cối, và 20 xe tải của đối phương.
"Huân chương Dumitru"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một tăng hoặc pháo chống tăng.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Ion S. Dumitru là thiên tài thiết giáp người Rumani. Ông đã tham gia Thế chiến thứ II vỏn vẹn 25 ngày, trong đó 5 ngày ở phe Đức, và, sau khi Rumani đổi phe, ông chống lại người Đức trong 20 ngày còn lại. Vào ngày 26-3-1945, Dumitru đã góp công tiêu diệt 6 pháo chống tăng và thu giữ một khẩu lựu pháo 150 mm của địch.
"Cold-Blooded"
Tiêu diệt ít nhất 2 tăng hạng nhẹ của địch từ khoảng cách không quá 100 m.
• Sử dụng 1 Pháo Tự hành từ Cấp IV trở lên.
• Người chơi không được phá hủy bất kỳ xe đồng minh nào.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Raider"
Không để bị phát hiện trong suốt trận đấu và là người duy nhất chiếm đóng căn cứ của địch.
• Danh hiệu này được trao tặng khi chiếm căn cứ thành công.
• Không được ra khỏi vòng tròn căn cứ khi đang chiếm cứ điểm của địch.
• Danh hiệu vẫn được trao ngay cả khi xe tình cờ bị trúng đạn hay bị hư hại.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Bombardier"
Phá hủy ít nhất 2 xe địch bằng một viên đạn.
• Chuỗi thành tích trên tất cả các xe được gộp lại.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
"Huân chương Halonen"
Điều khiển một pháo chống tăng và phá hủy ít nhất 2 xe tăng hoặc pháo chống tăng của địch trong 1 trận đánh.
• Xe địch phải hơn pháo chống tăng của người chơi ít nhất 2 cấp.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Erkki Halonen, trung sĩ Quân đội Phần Lan, là một trong những chỉ huy thiết giáp tài ba nhất. Ông đã tiêu diệt ba xe tăng T-34, hai KV-1 và hai ISU-152 bằng chiếc StuG III của mình trong các trận đánh diễn ra vào tháng 06 và 07/1944.
"Huân chương Fadin"
Phá hủy chiếc tăng cuối cùng của địch bằng viên đạn cuối cùng.
• Vẫn tính ngay cả khi xe địch bị chết do đám cháy gây ra bởi viên đạn cuối cùng còn lại.
• Trao tặng cho việc tiêu diệt xe địch cuối cùng với viên đạn cuối cùng của súng máy hay súng nạp đạn tự động.
• Chỉ nhận được trong các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Anh hùng Liên bang Xô Viết Alexander Fadin là một chỉ huy xe tăng T-34. Được hỗ trợ bởi một trung đội bộ binh, Fadin đã chiếm trọn ngôi làng Dashukovka (Ukraine) và giữ vững trong 5 giờ chỉ với 1 chiếc xe tăng. Ông đã tiêu diệt 1 xe tăng, 1 pháo tự hành, 18 ụ súng máy cùng hơn 50 binh lính và sĩ quan địch. Ngoài ra, kíp lái của ông còn bắn hạ một máy bay đối phương.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 479 (1,67%)
Cấp độ Master: 11
Thắng lợi: 51,36%
Cấp Xe: II
Số trận: 1.067 (3,72%)
Cấp độ Master: 33
Thắng lợi: 49,39%
Cấp Xe: III
Số trận: 1.821 (6,35%)
Cấp độ Master: 27
Thắng lợi: 53,93%
Cấp Xe: IV
Số trận: 3.342 (11,66%)
Cấp độ Master: 34
Thắng lợi: 54,19%
Cấp Xe: V
Số trận: 8.207 (28,62%)
Cấp độ Master: 59
Thắng lợi: 53,98%
Cấp Xe: VI
Số trận: 6.483 (22,61%)
Cấp độ Master: 53
Thắng lợi: 52,35%
Cấp Xe: VII
Số trận: 4.354 (15,18%)
Cấp độ Master: 39
Thắng lợi: 49,75%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 1.566 (5,46%)
Cấp độ Master: 18
Thắng lợi: 49,17%
Cấp Xe: IX
Số trận: 914 (3,19%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 48,36%
Cấp Xe: X
Số trận: 442 (1,54%)
Cấp độ Master: 3
Thắng lợi: 47,06%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 4.448 (15,51%)
Cấp độ Master: 45
Thắng lợi: 53,57%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 4.888 (17,05%)
Cấp độ Master: 51
Thắng lợi: 52,37%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 5.476 (19,10%)
Cấp độ Master: 47
Thắng lợi: 51,64%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 1.349 (4,70%)
Cấp độ Master: 11
Thắng lợi: 52,11%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 4.685 (16,34%)
Cấp độ Master: 32
Thắng lợi: 52,51%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 4.397 (15,33%)
Cấp độ Master: 48
Thắng lợi: 51,90%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 1.535 (5,35%)
Cấp độ Master: 20
Thắng lợi: 52,18%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 852 (2,97%)
Cấp độ Master: 10
Thắng lợi: 50,23%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 389 (1,36%)
Cấp độ Master: 12
Thắng lợi: 48,33%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 656 (2,29%)
Cấp độ Master: 7
Thắng lợi: 52,29%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 0 (0,00%)
Cấp độ Master: 0
Thắng lợi: 0,00%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 7.284 (25,40%)
Cấp độ Master: 93
Thắng lợi: 53,19%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 7.393 (25,78%)
Cấp độ Master: 73
Thắng lợi: 53,32%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 2.332 (8,13%)
Cấp độ Master: 22
Thắng lợi: 52,57%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 7.518 (26,22%)
Cấp độ Master: 63
Thắng lợi: 51,88%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 4.148 (14,47%)
Cấp độ Master: 32
Thắng lợi: 49,04%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed