"Top Gun"
Tiêu diệt các xe địch:
6 và nhiều hơn — Chế độ Cơ bản, Xung kích, Đôi công.
8 và nhiều hơn — Chế độ Đại Chiến.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
"Huân chương Radley-Walters"
Tiêu diệt các xe địch:
8-9 — Chế độ Cơ bản, Xung kích, Đôi công.
10-12 — Chế độ Đại Chiến.
• Sử dụng xe cấp V hoặc cao hơn.
• Chỉ tính trong Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Sydney Valpy Radley-Walters là một chỉ huy xe tăng thiên tài người Canada thuộc Trung đoàn Thiết giáp Số 27. Trong giai đoạn 1944-1945 ông đã hạ 18 xe Đức bằng chiếc Sherman Firefly của mình.
"Huân chương Burda"
Phá hủy 3 Pháo Tự hành của địch trong một trận đấu.
• Điều khiển một xe tăng hoặc pháo chống tăng.
• Phải bắn hạ xe địch cao hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Đại tá Lực lượng Quân bảo Alexander Burda, Anh hùng Liên bang Xô Viết, là một chỉ huy thiết giáp tài ba. Vào ngày 04/10/1941, ông đã tổ chức phục kích và phá hủy một đội hình xe bọc thép của địch, gồm 10 tăng hạng trung và hạng nhẹ, 2 xe tải trang bị pháo chống tăng, 5 xe bộ binh.
"Huân chương Nicholls"
Phá hủy ít nhất 4 xe tăng hoặc pháo chống tăng của địch trong một trận đấu bằng 1 tăng hạng trung.
• Xe địch phải hơn ít nhất 1 cấp.
• Chỉ tính cho các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Alfred Nicholls là pháo thủ xe tăng người Anh. Trong trận chiến Al Alamein ông đã tiêu diệt 14 phương tiện địch.
"Huân chương Bruno"
Phá hủy 3-4 xe địch trong khi bị hư hại 5 mô-đun khác nhau hoặc thành viên kíp lái bị thương và mất hơn 80% sức kháng cự (số HP).
• Sống sót và giành chiến thắng trong trận chiến.
• Số xe địch bị phá hủy chỉ được tính sau khi đã nhận đủ số thiệt hại nêu trên.
• Chỉ đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Pietro Bruno là chỉ huy thiết giáp xuất sắc người Ý. Vì lòng dũng cảm hiếm có khi đối diện với kẻ thù, ông được trao tặng Huân Chương "Gold Medal of Military Valor" (Medaglia d'oro al Valore Militare), huân chương cao quý nhất của Italia.
"Huân chương De Langlade"
Tiêu diệt ít nhất 4 xe địch trong khi chúng đang chiếm cứ điểm trong 1 trận đấu.
• Xe địch phải ở trong vòng tròn cứ điểm.
• Xe địch có thể cùng lúc hoặc lần lượt chiếm cứ điểm.
• Chỉ có thể đạt được trong các Trận đấu Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Paul Girot de Langlade là trung tá thuộc Quân đội Pháp trong Thế Chiến thứ II. Tháng 09/1943, ông được thăng hàm đại tá. De Langlade chiến đấu cùng Sư đoàn Xe tăng thứ 2 dưới trướng Tướng Leclerc. Vào ngày 12-13 tháng 09/1944, một đơn vị chiến đấu dưới sự chỉ huy của de Langlade đã xóa sổ Lữ đoàn Panzerbrigade 112 trong trận chiến Dompaire, Pháp. Chỉ có 4 trong số 45 chiếc Panther của Đức sống sót sau đó.
"Huân chương Fadin"
Phá hủy chiếc tăng cuối cùng của địch bằng viên đạn cuối cùng.
• Vẫn tính ngay cả khi xe địch bị chết do đám cháy gây ra bởi viên đạn cuối cùng còn lại.
• Trao tặng cho việc tiêu diệt xe địch cuối cùng với viên đạn cuối cùng của súng máy hay súng nạp đạn tự động.
• Chỉ nhận được trong các Trận đánh Ngẫu nhiên.
Tư liệu Lịch sử:
Anh hùng Liên bang Xô Viết Alexander Fadin là một chỉ huy xe tăng T-34. Được hỗ trợ bởi một trung đội bộ binh, Fadin đã chiếm trọn ngôi làng Dashukovka (Ukraine) và giữ vững trong 5 giờ chỉ với 1 chiếc xe tăng. Ông đã tiêu diệt 1 xe tăng, 1 pháo tự hành, 18 ụ súng máy cùng hơn 50 binh lính và sĩ quan địch. Ngoài ra, kíp lái của ông còn bắn hạ một máy bay đối phương.
Cấp độ Master: Xuất Sắc
Cấp độ Master: Xuất Sắc đã nhận trong tất cả các chế độ có liên quan / Số xe đã tham chiến ít nhất một Trận đấu Ngẫu nhiên
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Chưa đánh trận nào trong chế độ này.
Cấp Xe: I
Số trận: 69 (0,20%)
Cấp độ Master: 11
Thắng lợi: 59,42%
Cấp Xe: II
Số trận: 67 (0,19%)
Cấp độ Master: 12
Thắng lợi: 53,73%
Cấp Xe: III
Số trận: 175 (0,49%)
Cấp độ Master: 13
Thắng lợi: 57,14%
Cấp Xe: IV
Số trận: 215 (0,61%)
Cấp độ Master: 12
Thắng lợi: 55,35%
Cấp Xe: V
Số trận: 425 (1,20%)
Cấp độ Master: 25
Thắng lợi: 56,00%
Cấp Xe: VI
Số trận: 756 (2,14%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 57,01%
Cấp Xe: VII
Số trận: 1.269 (3,59%)
Cấp độ Master: 24
Thắng lợi: 53,35%
Cấp Xe: VIII
Số trận: 10.345 (29,25%)
Cấp độ Master: 101
Thắng lợi: 53,65%
Cấp Xe: IX
Số trận: 3.031 (8,57%)
Cấp độ Master: 33
Thắng lợi: 52,92%
Cấp Xe: X
Số trận: 19.015 (53,76%)
Cấp độ Master: 67
Thắng lợi: 54,67%
Theo cấp
Quốc gia của xe: Đức
Số trận: 5.318 (15,04%)
Cấp độ Master: 51
Thắng lợi: 54,38%
Quốc gia của xe: Liên Xô
Số trận: 8.404 (23,76%)
Cấp độ Master: 72
Thắng lợi: 54,53%
Quốc gia của xe: MỸ
Số trận: 3.657 (10,34%)
Cấp độ Master: 45
Thắng lợi: 53,32%
Quốc gia của xe: Trung Quốc
Số trận: 2.896 (8,19%)
Cấp độ Master: 27
Thắng lợi: 53,83%
Quốc gia của xe: Pháp
Số trận: 2.164 (6,12%)
Cấp độ Master: 21
Thắng lợi: 54,48%
Quốc gia của xe: Anh
Số trận: 5.988 (16,93%)
Cấp độ Master: 38
Thắng lợi: 53,22%
Quốc gia của xe: Nhật Bản
Số trận: 1.624 (4,59%)
Cấp độ Master: 17
Thắng lợi: 53,69%
Quốc gia của xe: Tiệp Khắc
Số trận: 1.389 (3,93%)
Cấp độ Master: 6
Thắng lợi: 56,80%
Quốc gia của xe: Thụy Điển
Số trận: 1.440 (4,07%)
Cấp độ Master: 18
Thắng lợi: 54,17%
Quốc gia của xe: Ba Lan
Số trận: 961 (2,72%)
Cấp độ Master: 10
Thắng lợi: 55,05%
Quốc gia của xe: Italia
Số trận: 1.526 (4,31%)
Cấp độ Master: 17
Thắng lợi: 57,08%
Theo quốc gia
Loại xe: Tăng hạng Nhẹ
Số trận: 1.722 (4,87%)
Cấp độ Master: 43
Thắng lợi: 52,26%
Loại xe: Tăng hạng Trung
Số trận: 9.609 (27,17%)
Cấp độ Master: 87
Thắng lợi: 54,91%
Loại xe: Tăng hạng Nặng
Số trận: 13.070 (36,95%)
Cấp độ Master: 95
Thắng lợi: 55,19%
Loại xe: Pháo Chống Tăng
Số trận: 9.238 (26,12%)
Cấp độ Master: 74
Thắng lợi: 53,32%
Loại xe: Pháo Tự hành
Số trận: 1.728 (4,89%)
Cấp độ Master: 23
Thắng lợi: 50,69%
Theo loại
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Bảng này hiển thị tất cả các xe mà người chơi đã dùng tham chiến ít nhất một trận.
Lỗi khi tải dữ liệu
Tải lại trang hoặc kiểm tra lại sau
Sản phẩm này không được cấp phép, chấp thuận và/hoặc liên kết với bất kỳ cơ quan nào của chính phủ liên bang, tiểu bang và/hoặc chính phủ quốc gia, hay bất cứ chi nhánh quân đội hay dịch vụ nào trên toàn thế giới. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng. Mọi đề cập về một hãng, mẫu, nhà sản xuất và/hoặc phiên bản cụ thể của bất kỳ phương tiện quân sự nào chỉ vì mục đích bám sát lịch sử, không thể hiện sự tài trợ hay chấp thuận từ chủ sở hữu thương hiệu. Đặc tính của mọi mô-đen được tái hiện đúng thực tế dựa trên chi tiết kỹ thuật của các phương tiện quân sự từ thế kỷ 20. Tất cả các nhãn hiệu và bản quyền thương hiệu liên quan đến phương tiện quân sự đều thuộc về chủ sở hữu tương ứng.
© 2009–2025 Wargaming.net Đã bảo hộ mọi quyền hạn.
Cấp | Số Điểm | |
---|---|---|
![]() |
Bronze I | 0 |
![]() |
Bronze II | 400 |
![]() |
Bronze III | 1.000 |
![]() |
Silver I | 1.400 |
![]() |
Silver II | 1.900 |
![]() |
Silver III | 2.700 |
![]() |
Gold I | 3.200 |
![]() |
Gold II | 3.900 |
![]() |
Gold III | 4.800 |
![]() |
Ace I | 5.400 |
![]() |
Ace II | 6.200 |
![]() |
Ace III | 7.300 |
![]() |
Legend I | 8.000 |
![]() |
Legend II | 8.800 |
![]() |
Legend III | 9.900 |
Your location: United States
The website of the Asian region is optimized for users from Asia and Australia. For your comfort, we recommend that you use the website of your region.
Proceed