IV Pz.Kpfw. III Ausf. J
Thêm vào So sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Pz.Kpfw. III Ausf. J Đức

Thêm vào So sánh Xe đã thêm vào so sánh Thêm cấu hình xe để so sánh Cấu hình xe đã thêm để so sánh
Thêm xe với cấu hình cơ bản để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh Thêm xe với cấu hình hiện tại để so sánh Bỏ xe khỏi so sánh

Quá trình sản xuất phiên bản J bắt đầu vào tháng 03/1941. Ngoài giáp tốt hơn, nó còn trang bị súng 50-mm KwK 38 loại mới, vốn được đánh giá là cực kỳ thành công; 1067 chiếc khác mang súng KwK 39, một cải biên với tỷ lệ xuyên giáp cao hơn. Về sau, thử nghiệm lắp súng 75-mm (phiên bản N) không thành công, khiến những xe ở quy mô lớn nhất đều thuộc về phiên bản J, L, và M (dùng súng 50-mm với những thành tích tuyệt vời). Có tổng cộng 5691 chiếc đã xuất xưởng, 1969 trong số đó trang bị súng nòng dài 50-mm và 2391 xe mang súng nòng ngắn 50-mm.

Quốc gia Đức Đức
Cấp Cấp IV
Loại Tăng hạng Trung Tăng hạng Trung
Giá Bạc 138.000 Kinh nghiệm 3.800

Kíp lái

Thành viên Tổ lái Chỉ huy
Thành viên Tổ lái Pháo thủ
Thành viên Tổ lái Lái xe
Thành viên Tổ lái Liên lạc viên
Thành viên Tổ lái Nạp đạn viên

Đặc tính

Hỏa lực

HP Sát thương Sát thương ở 50 m
mm Độ Xuyên giáp
HP/phút Sát thương mỗi Phút
giây Thời gian Ngắm
m Độ phân tán ở cự ly 100 m Độ phân tán tốt hơn ở cự ly 100 m
viên Cơ số Đạn

Độ cơ động

/ / tấn Trọng lượng/Sức tải Tối đa
mã lực Công suất Động cơ
mã lực/tấn Công suất Riêng
km/h Tốc độ Tối đa
độ/giây Tốc độ Quay
độ/giây Tốc độ Xoay Tháp pháo

Khả năng Sống sót

HP Sức Kháng cự
/ / mm Giáp Thân
/ / / / mm Giáp Tháp pháo
giây Thời gian sửa xích

Phát hiện

m Tầm Nhìn
m Tầm tín hiệu

Các đặc tính được ghi đều thuộc về xe có kíp lái thành thạo 100%.

Đóng