Chú ý!
Phần tử tin tức mà bạn đang xem thuộc định dạng website cũ. Có thể xuất hiện vài vấn đề về hiển thị ở một số phiên bản trình duyệt.

Đóng

Bản cập nhật 9.6: Common Test Notes

Thông báo
Bằng các ngôn ngữ khác: en th zh-tw ja

Các chỉ huy thân mến,

Danh sách thay đổi và tính năng mới trong máy chủ Common Test 9.6.

Bản Common Test chưa bao gồm toàn bộ các thay đổi. Danh sách đầy đủ sẽ được cập nhật khi ra mắt patch  9.6.

Danh sách thay đổi giữa Bản cập nhật 9.6 #2 và 9.6 #3

  • Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh của: Е 100, T95.
  • Sửa một số lỗi liên quan đến Quân Dự bị Chiến đấu.
  • Cải thiện hiệu suất khi dùng Quân Dự bị Chiến đấu.
  • Sửa lỗi đơ máy khi dùng Ngụy trang hoặc Chữ khắc cho tăng không đủ thành viên kíp lái.
  • Sửa phần mô tả của một số nhiệm vụ cá nhân.
  • Sửa lỗi giao diện của nhiệm vụ cá nhân.
  • Sửa một số lỗi giao diện và gameplay của chế độ Pháo đài.
  • Sửa lỗi tái cấp chứng chỉ cho thành viên kíp lái.
  • Sửa lỗi giao diện khi đăng nhập vào bộ cài game qua mạng xã hội.

 

Danh sách thay đổi giữa Bản cập nhật 9.6 #1 và 9.6 #2

Cập nhật quan trọng

Trong bản test này, các tester sẽ có cơ hội được tham gia thi đấu với clan [WG] trong các Trận đánh Pháo đài ở  mức tối đa. Các trận đánh này sẽ sử dụng Quân Dự bị Chiến đấu của Cấp 10. Mỗi trận được dùng 2 Quân Dự bị Chiến đấu.

2 loại Quân Dự bị Chiến đấu hiện có thể sử dụng là:

  • Pháo kích
  • Không kích

Mỗi clan có thể xây dựng 2 công sự để sản xuất Quân Dự bị Chiến đấu sau đó đưa chúng vào sử dụng trong Trận đánh Pháo đài.

 

Tăng

  • Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh của: Т-54 nguyên mẫu đầu tiên, Е 100, M4 Improved, T28 concept, Tiger P, Pz.III Ausf.K, Achilles IIC, Ferdinand, Löwe.
  • Sửa một số lỗi mô hình thiệt hại của: Е 100, Löwe, Tiger P, Т-54 nguyên mẫu đầu tiên, M2, T95, AMX 50 B.

 

Bản đồ

  • Cải thiện đặc tính game play trong bản đồ Mines.
  • Cải thiện hiệu suất của bản đồ Redshire.
  • Sửa một số lỗi hình ảnh của bản đồ Prokhorovka.
  • Sửa lỗi mô hình thiệt hại và hình ảnh của một số vật thể môi trường.

 

Một số thay đổi khác

  • Giảm giá tái huấn luyện chuyên môn cho thành viên kíp lái xuống còn 500 vàng.
  • Sửa vị trí của ô “Remember me” trên màn hình đăng nhập.
  • Sửa lỗi hiển thị điểm mà tăng bị phát hiện lần cuối thay vì ký hiệu đánh dấu tăng.
  • Sửa lỗi thông báo âm thanh "That was close" bị lặp lại khi tăng bị thiệt hại. 
  • Sửa lỗi không thể quay về Ga-ra khi click vào Chọn tăng trong Ga-ra.
  • Sửa lỗi vector tầm nhìn hiển thị thay vì góc đạn bắn trên bản đồ mini của pháo tự hành dù chức năng đó đã bị tắt.
  • Sửa lỗi góc đạn bắn trên bản đồ mini của pháo tự hành giới hạn góc xoay thân.
  • Sửa một số lỗi gameplay và giao diện trong chế độ Pháo đài.
  • Sửa một số lỗi giao diện trong nhiệm vụ cá nhân.
  • Sửa lỗi trong Danh sách liên lạc.
  • Sửa lỗi hiển thị tên game thủ đang được thêm vào Danh sách bạn bè.
  • Sửa lỗi tái cấp chứng chỉ cho thành viên kíp lái.
  • Sửa lỗi cho phép đăng nhập vào bộ cài game qua mạng xã hội.
  • Sửa một số lỗi khiến bộ cài bị đơ hoặc chạy không thành công.

 

Danh sách thay đổi giữa Bản cập nhật 9.6 và 9.5

Cập nhật quan trọng

  • Điều chỉnh số lượng những phát bắn đi vào tâm ngắm (những phát bắn đi vào chính giữa tâm ngắm sẽ giảm đi rất nhiều).
  • Có thể thay đổi chuyên môn của thành viên kíp lái.
  • Nâng cấp danh sách trò chuyện (chi tiết bên dưới).
  • Tái cân bằng tầm nhìn của một số tăng và pháo chống tăng.

 

Tăng

  • Thêm các tăng sau để game thủ Supertest thử nghiệm:
    • Т-54 (1945), tăng hạng trung Tier VIII của Liên Xô
    • M4 Improved, tăng hạng trung Tier V của Mỹ
    • M56 Scorpion, pháo chống tăng Tier VII của Mỹ.
    • Pz.III Ausf.K, tăng hạng trung Tier V của Đức.
    • FV4202, tăng hạng trung Tier VIII của Anh.
    • Object 730, tăng hạng nặng Tier VIII của Liên Xô.
  • Nâng cấp chất lượng HD của các tăng sau: Löwe,Ferdinand, E100, Tiger P, T95, Object 704, AMX 50 B.
  • Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh của các tăng:Tiger, T37, Panther mit 8,8 cm L/71, Grant, M41 Bulldog.
  • Sửa một số lỗi mô hình thiệt hại của các tăng: T28 concept, Stuart I, Achilles IIC.
  • Tái cân bằng một số tăng hạng nhẹ.

 

Bản đồ và Vật thể

  • Sửa một số địa hình gập ghềnh trên bản đồ Steppes, Prokhorovka và Redshire.
  • Cải thiện gameplay trên bản đồ Mines.
  • Xóa bản đồ Dragon Ridge khỏi game.
  • Thêm một số bản đồ vào chế độ Đấu đội: Lakeville, Mines và Sand River.
  • Nâng cấp gameplay cho chế độ Đấu đội trên bản đồ Himmelsdorf.
  • Thay đổi một số loại rào chắn trong bản đồ Stalingrad.
  • Thêm hiệu ứng pháo tự hành khởi động trong thời gian đếm ngược trước khi bắt đầu trận đánh trên các bản đồ: Malinovka, Abbey, Kharkov, Fiery Salient, Stalingrad.
  • Nâng cấp hiệu ứng trên bản đồ Steppes, Mountain Pass và Sand River.
  • Sửa lỗi không thể ẩn náu trong một số bụi cây ở bản đồ Prokhorovka.
  • Sửa một số lỗi mô hình hình ảnh và thiệt hại của một số vật thể môi trường.

 

Hệ thống và Hiệu suất

  • Tối đa hóa hiển thị các hiệu ứng đặc biệt.
  • Sửa lỗi tán lá trong suốt rung rinh.
  • Sửa lỗi hình ảnh hiển thị lâu và không ổn định trên bộ cài.
  • Sửa lỗi chụp ảnh màn hình khi ấn nút PrintScreen hoặc Alt+PrintScreen khi thu nhỏ màn hình WoT.
  • Giảm tối đa dung lượng bộ nhớ bị chiếm khi vào trận.
  • Sửa một số lỗi khiến bộ cài bị đơ hoặc chạy không thành công.

 

Một số thay đổi khác

  • Đăng ký và đăng nhập vào bộ cài game từ mạng xã hội.
  • Thêm ô “Remember me” vào màn hình đăng nhập.
  • Nâng cấp giao diện đổi vàng và đổi exp.
  • Sửa lại phần mô tả của thành tựu Tank Sniper.
  • Thay đổi chữ khắc “Gardes courageux” thành “Coeurs vaillants”.
  • Thêm quyền hạn quản lý cho Executive Commander của Pháo đài.
  • Sửa một số lỗi giao diện và gameplay của Pháo đài.
  • Sửa một số lỗi giao diện cá nhân của nhiệm vụ cá nhân.
  • Sửa một số lỗi chức năng của voice chat.
  • Sửa lỗi trao thương huân chương Naydin.
  • Sửa lỗi cộng điểm cho tăng đã bị tiêu diệt nếu tăng địch bị chìm sau khi xích đã bị phá hủy.
  • Sửa lỗi tăng bị “giật” khi xem lại replay trận đánh
  • Sửa một số lỗi khác liên quan đến replay trận đánh.

 

Chi tiết các Thay đổi trong Danh sách Liên lạc

  • Thay đổi cấu trúc danh sách liên lạc (thêm các mục, nhóm liên lạc, thiết lập).
  • Đưa vào game mối quan hệ 2 chiều giữa các game thủ bằng cách cho phép game thủ gửi lời mời kết bạn.
  • Cho phép lập/sửa/xóa nhóm tùy chỉnh trong Danh sách liên lạc.
  • Cho phép tìm một liên lạc trong Danh sách liên lạc. (Chú ý: hiệu quả với những game thủ lưu giữ nhiều liên lạc trong Danh sách liên lạc).
  • Cho phép sắp xếp thứ tự liên lạc trong Danh sách liên lạc bằng chức năng Kéo&Thả.
  • Thêm trạng thái hoạt động trong bộ cài game: trong trận đánh/trong ga-ra. Bạn bè trong Danh sách liên lạc sẽ đọc được các trạng thái này.
  • Sắp xếp các hoạt động trong bảng context.
  • Sửa đổi miêu tả trong bảng context.
  • Tùy theo mối quan hệ giữa game thủ và tùy theo giao diện mà game thủ có thể lựa chọn các hoạt động đa dạng khác nhau.
  • Thay đổi giao diện lời mời trong cửa sổ Đơn vị Chiến thuật.

 

Chi tiết các Thay đổi về Tăng

  • Thay đổi tính năng tăng Mỹ:
    • T95E2:
      • Chi phí sửa chữa giảm 31%
    • M41 Walker Bulldog:
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41 tăng từ 3.8 s lên 4.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91 trên tháp pháo M41 tăng từ 3.1 s lên 3.3 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91E5 trên tháp pháo M41 tăng từ 34 s lên 38 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3.6 s lên 4.4 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M32 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3.5 s lên 4.3 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 3 s lên 3.3 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun T91E5 trên tháp pháo M41A1 tăng từ 32 s lên 36 s
    • T37:
      • Tầm nhìn của tháp pháo T41 vị trí số 1 tăng từ 390 m lên 385 m
      • Độ vỡ tâm của súng 76 mm Gun T91 tăng từ 0.36 m lên 0.38 m
    • T71:
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo T71 giảm 23%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo T71 giảm 23%
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo T71A1 giảm 25%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo T71A1 giảm 25%
      • Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T71 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
      • Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun T185 trên tháp pháo T71 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
    • T21:
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A1 giảm 12%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A1 giảm 12%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất cứng tăng 10%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất trung bình tăng 8%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A1 trên nền đất yếu tăng 10%
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A2 giảm 14%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo VVSS T48M1A2 giảm 14%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất cứng tăng 11%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất trung bình tăng 10%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo VVSS T48M1A2 trên nền đất yếu tăng 12%
      • Thời gian nạp đạn của súng 75 mm Gun M3 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.8 s xuống 3.5 s
      • Độ vỡ tâm của súng 75 mm Gun M3 giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M1A1 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.8 s xuống 3.3 s
      • Độ vỡ tâm của súng 76 mm Gun M1A1 giảm từ 0.43 m xuống 0.41 m
      • Thời gian ngắm của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T21 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm Gun M1A2 trên tháp pháo T21 giảm từ 3.3 s xuống 3.2 s
      • Độ vỡ tâm của súng QF 6-pdr Mk. III gun giảm từ0.43 m xuống 0.41 m
      • HP tăng từ 590 lên 600
    • T110E3:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
    • T110E4:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
    • T67:
      • Tầm nhìn của T49 giảm từ 350 m xuống 320 m
      • Tầm nhìn của T67 giảm từ 370 m xuống 340 m
    • M8A1:
      • Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 320 m
    • T40:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 310 m
    • T82:
      • Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 300 m
    • T29:
      • Tầm nhìn của tháp pháo T123 tăng từ 330 m lên 350 m
  • Thay đổi tính năng tăng Liên Xô:
    • Т-54 lightweight:
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Т-54 ltwt. trên nền đất yếu tăng 12%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo T-54 ltwt. phiên bản cải tiến trên nền đất trung bình tăng 11%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo T-54 ltwt. phiên bản cải tiến trên nền đất yếu tăng 14%
      • Thời gian ngắm của súng 100 mm D-10T trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 2.9 s xuống 2.7 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm D-10Т trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 8.2 s xuống 7.6 s
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm D-10Т khi xoay tháp pháo giảm 33%
      • Thời gian ngắm của súng 100 mm D-10T mod. 1945 trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 2.3 s xuống 2.2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm D-10Т mod 1945 trên tháp pháo phiên bản Т-54 lightweight giảm từ 8 s xuống 7.5 s
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm D-10Т mod. 1945 khi xoay tháp pháo giảm 33%
      • HP tăng từ 1,200 lên 1,250
    • МТ-25:
      • Thời gian ngắm của súng 45 mm 20K gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.3 s xuống 2.2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 45 mm 20K 45 mm 20K gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
      • Độ vỡ tâm của súng 45 mm 20K giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 45 mm ВТ-43 gun trên tháp pháo МТ-25 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 37 mm Automatic SH-37 trên tháp pháo Т-34М mod. 1941 giảm từ 45.7 s xuống 40 s
      • Thời gian ngắm của súng 45 mm 20K trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 45 mm 20K trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
      • Độ vỡ tâm của súng 45 mm 20K giảm từ 0.46 m xuống 0.44 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 45 mm ВТ-43 gun trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.1 s xuống 2 s
      • Thời gian ngắm của súng 57 mm ZiS-4 gun trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.3 s xuống 2.1 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 57 mm ZiS-4 trên Т-34М mod. 1941 giảm từ 2.7 s xuống 2.4 s
    • Object 263:
      • Tầm nhìn giảm từ 410 m xuống 390 m
    • Object 268:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 370 m
    • Object 704:
      • Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 360 m
    • ISU-152:
      • Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 350 m
    • SU-85B:
      • Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 310 m
    • SU-76:
      • Tầm nhìn giảm từ 350 m xuống 290 m
    • Т-34:
      • Tầm nhìn của tháp pháo Т-34 mod. 1940 tăng từ 240 m lên 320 m
  • Thay đổi tính năng tăng Trung Quốc:
    • 59-16:
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo 131 giảm 10%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo 131 giảm 10%
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo 131 mẫu số 2 giảm 11%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo 131 mẫu số 2 giảm 11%
      • Thời gian nạp đạn của súng 57 mm 55-57FG trên tháp pháo 131 giảm từ 3 s xuống 2.9 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76T trên tháp pháo 131 giảm từ 3.7 s xuống 3.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 57 mm 55-57FG trên tháp pháo 131-1 giảm từ 2.8 s xuống 2.6 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76T trên tháp pháo 131-1 giảm từ 3.4 s xuống 3.2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp) trên tháp pháo 131-1 giảm từ 10 s lên 9 s
      • HP khi lắp tháp pháo 131 tăng từ 530 lên 550
      • HP khi lắp tháp pháo 131-1 tăng từ 580 lên 590
    • WZ-132:
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131-1 giảm 12%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131-1 giảm 12%
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-132 giảm 14%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-132 giảm 14%
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 9.1 s xuống 8.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85TG trên tháp pháo WZ-131-1 giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • Thời gian ngắm của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 2.7 s xuống 2.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 8.9 s xuống 8.3 s
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T khi xoay tháp pháo giảm 14%
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T giảm từ 0.39 m xuống 0.38 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 60-100T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 8.5 s xuống 7.9 s
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm 60-100T khi xoay tháp pháo giảm 14%
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 5.5 s xuống 5.4 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85TG trên tháp pháo WZ-132 giảm từ 5.5 s xuống 5.4 s
      • HP khi lắp tháp pháo WZ-131-1 tăng từ 950 lên 1000
      • HP khi lắp tháp pháo WZ-132 tăng từ 1050 lên 1150
    • WZ-131:
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131 giảm 11%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131 giảm 11%
      • Độ vỡ tâm trong lúc di chuyển khi lắp hệ thống treo WZ-131 mẫu số 2 giảm 12%
      • Độ vỡ tâm trong lúc xoay thân khi lắp hệ thống treo WZ-131 mẫu số 2 giảm 12%
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp đạn) trên tháp pháo 132A giảm từ 8.7 s xuống 8.2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 56-85JT trên tháp pháo 132A giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • Độ vỡ tâm của súng 85 mm 56-85JT giảm từ 0.38 m xuống 0.37 m
      • Thời gian ngắm của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo 132B giảm từ 2.9 s xuống 2.7 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 100 mm 59-100T trên tháp pháo 132B giảm từ 9.3 s xuống 8.7 s
      • Độ vỡ tâm của súng 100 mm 59-100T giảm từ 0.39 m xuống 0.38 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 76 mm 54-76TG (tự động nạp đạn) trên tháp pháo 132B giảm từ 8.7 s xuống 8.2 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 56-85JT trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • Độ vỡ tâm của súng 85 mm 56-85JT giảm từ 0.38 m xuống 0.37 m
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 62-85T trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • Thời gian nạp đạn của súng 85 mm 64-85T trên tháp pháo 132B giảm từ 5.7 s xuống 5.5 s
      • HP khi lắp tháp pháo 132A tăng từ 800 lên 820
      • HP khi lắp tháp pháo 132B tăng từ 880 lên 900
  • Thay đổi tính năng tăng Pháp
    • AMX 50 Foch (155):
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 380 m
    • AMX 50 Foch:
      • Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 380 m
    • S35 CA:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 340 m
    • Renault UE 57:
      • Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
    • Renault FT AC:
      • Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
    • ARL 44:
      • Tầm nhìn của tháp pháo FCM F1 tăng từ 320 m lên 340 m
      • Tầm nhìn của tháp pháo ARL 44 tăng từ 330 m lên 350 m
  • Thay đổi tính năng tăng Đức:
    • Waffentrager auf E 100:
      • Tầm nhìn giảm từ 420 m xuống 380 m
    • Rhm.-Borsig Waffentrager:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 360 m
    • Waffentrager auf Pz. IV:
      • Tầm nhìn giảm từ 410 m xuống 370 m
    • Pz.Sfl. IVc:
      • Tầm nhìn giảm từ 380 m xuống 340 m
    • Aufklarungspanzer Panther:
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Aufkl. Panther trên nền đất yếu tăng 10%
      • Khả năng vượt địa hình của hệ thống treo Aufkl. Panther verstarkteketten trên nền đất yếu tăng 11%
      • Tầm nhìn của tháp pháo VK 28.01 Ausf. C tăng từ 390 m xuống 400 m
      • Độ vỡ tâm của súng 10,5 cm Kw.K. L/28 khi xoay tháp pháo giảm 17%
      • Thời gian nạp đạn của súng 7,5/5,5 cm Waffe 0725 trên tháp pháo VK 28.01 Ausf. C giảm từ 3.4 s xuống 3.3 s
      • Độ vỡ tâm của súng 7,5/5,5 cm Waffe 0725 khi xoay tháp pháo giảm 17%
    • Jagdpanzer E 100:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
    • Nashorn:
      • Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 360 m
    • Jagdpanther II:
      • Tầm nhìn giảm từ 380 m xuống 360 m
    • Marder 38T:
      • Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
    • Sturer Emil:
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 370 m
    • Marder II:
      • Tầm nhìn giảm từ 350 m xuống 310 m
    • Jagdpanther:
      • Tầm nhìn giảm từ 370 m xuống 350 m
    • Panzerjager I:
      • Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
  • Thay đổi tính năng tăng Anh:
    • FV215b (183):
      • Tầm nhìn giảm từ 400 m xuống 390 m
    • Alecto:
      • Tầm nhìn giảm từ 390 m xuống 330 m
    • Universal Carrier 2-pdr:
      • Tầm nhìn giảm từ 330 m xuống 300 m
    • Valentine AT:
      • Tầm nhìn giảm từ 360 m xuống 320 m
Đóng